Posts

Showing posts from August 3, 2018

Bài 1.3 肉 皮 內 外 有 在

I. Học chữ 13 肉 Nhục - 6n. = thịt. Cốt nhục = xương thịt. Tập viết https://youtu.be/Qzq2-CHY8yE 14 皮 Bì - 5n = 1) da  2) vỏ cây, bìa sách, bao thơ, bao gạo. Tước bì = lột da. Phong bì = bì đã niêm lại. Trừ bì = khi cân cái gì, không kể vật đựng. Khử bì = bỏ vỏ. Tập viết https://youtu.be/-XMH8eq-vV0 15 內 Nội - 4n. = 1) trong  2) gần, thân. Nội trợ = người vợ giúp việc trong nhà. Nội công = giặc trong tay áo. Nội thân = bà con gần. Nội tịch = có vào sổ Tập viết https://youtu.be/brvCLzbLA34 16 外 Ngoại - 5n. = ngoài, trái với trong. Ngoại nhân = người lạ. Ngoại quốc = nước ngoài. Ngoại hóa = đồ nước ngoài. Ngoại thích = họ bên mẹ. Xuất ngoại = ra chổ ngoài. Ngoại tịch = không vào sổ Tập viết https://youtu.be/Mg4wmorSmuI 17 有 Hữu - 6n. = có, trái với không. Hữu tâm = có lòng. Hữu lực = có sức. Phú hữu = giàu có. Tập viết https://youtu.be/684YAftJrEE 18 在 Tại - 6n. = 1) ở, chổ  2) còn. Sở tại = ở gần đó. Hiện tại = có mặt ở đó. Tâm bất tại = bụng không để ở đó.