Posts

Showing posts from December 9, 2018

Bài 3.5. 神 聖 酒 燈 祭 享 酌 飲

Học chữ 423 神 Thần - 10n. = thần, một vị thiêng liêng - tinh thần trong mình người ta. Quỉ thần, thần linh, tinh thần. Thần kinh = các gân thuộc về óc não người ta. Phúc thần = vị thần có công đức. 神京 kinh đô vua đóng. * Chữ hội ý gồm bộ thị 礻 (tức 示 1.4) chỉ ý + thân 申  (2.12) chỉ âm 424 聖 圣 Thánh - 13, 5n. = thánh, một bậc thông minh rất mực. 聖人 ông thánh. 聖師 đức Khổng tử. 至聖 ông thánh giỏi rất mực, tức Khổng tử. 亞聖 gần bực thánh, tức thầy Mạnh tử. * Bộ nhĩ 耳 (tai 1.1) chỉ ý [thánh nhân thì lắng nghe để hiểu biết mọi điều] + trình 呈 chỉ âm. Trình nghĩa là trình bày, nói ra cũng là một chữ hình thanh trong đó khẩu chỉ ý + sính 壬 (2.5*) chỉ âm. Có thể coi đây là chữ hội ý: thánh nhân là người lắng nghe để hiểu biêt tâm tư mọi người, rồi nói ra những lời châu ngọc (王 2.18* ở đây là một dạng của nchữ ngọc 玉 1.19) Nhưng dễ nhớ hơn cả có lẽ là câu đố dân gian: [Đố chữ Hán gì] Tai nghe miệng nói đít làm vua ?. 425 酒 Tửu - 10n. = rượu. Tửu quán = quán bán rượu. Tế tửu = chức