Posts

Showing posts from September 30, 2018

Bài 2.15. 兒 男 忠 孝 笑 哭 看

Image
Học chữ 279 兒 Nhi - 8n. = con trẻ, đứa còn bé. 小兒 = đứa bé. 女兒 = đàn bà con gái.. 而 nhi = mà. * hình người 儿 (nhân)  với cái thóp trên đầu chưa kín, đặc trưng của em bé. 280 男 nam - 7n. = con trai - tước nam. Chữ này trên điền dưới lực, ý nói người con trai phải lấy sức mạnh mà làm ruộng. 男兒, 男子 = con trai. 長男 = con trai đầu. Thứ nam = con trai thứ. ĐA. 南 = phương nam. 281 忠 Trung - 8n. = trung, ngay, hết lòng với vua. Trung tín = ngay tín. Trung thành = ngay thành. 忠臣 = tôi trung. 忠君ái quốc = trung vua yêu nước. 中 trung = trửa, trong. * Bộ tâm chỉ ý + trung 中(1.2) chỉ âm 282 孝 Hiếu - 7n. = hiếu thảo, lòng kính mến cha mẹ. Chữ này trên chữ lão 老 mà bớt nét đi, dưới chữ tử, ý là con cõng cha già, ấy là hiếu. 孝子 = con hiếu. 不孝 = không có hiếu. báo hiếu = trả hiếu cho cha mẹ. 孝弟 (để) = hiếu, thuận. * Có câu đố về chữ hiếu này, cũng là cách nhớ mặt chữ: Đất thì là đất bùn ao Ai cắm cây sào mà cắm chẳng ngay Con ai mà lại đứng đây Đứng thì chẳng đứng vịn ngay cây s