Posts

Showing posts from August 24, 2018

Bài 1.21 田 牛 耒 禾 公 私

Image
Học Chữ 121 田 Điền - 5n. = ruộng; chổ đất để trồng lúa. Cách viết là vẽ hình đám đất, chia ra thành từng miếng, nghĩa là ruộng. Điền thổ = ruộng đất. Công điền = ruộng công. Tư điền = ruộng tư. Tế điền = ruộng tế tự. https://youtu.be/9EvrAUbXWYs  (1) 122 牛 Ngưu - 4n. = con bò, một thứ súc vật có sức khỏe nuôi để cày ruộng. Thủy ngưu = con trâu. Hoàng ngưu = con bò. https://youtu.be/4visrF9wQf0 123 耒 Lỗi - 6n. = cái cày. 124 禾 Hòa - 5n. = cây lúa. Hòa lợi = lợi lúa. https://youtu.be/PGmY_a1o9H4 125 公 Công - 5n. = chung; không thiên vị, không riêng tây. - ông - chức tước vua ban. Công cộng = chung nhau. Công bình = công bằng, không thiên vị. Công đức = đức chung. Công ích = ích lợi chung.Cong6 ti = sở chung tiền buôn bán. Công đường = nhà làm việc của quan. Quận công = tước quận công. Đồng âm: 工 = thợ; 功 = công. https://youtu.be/6EfzPZLEH08 126 私 Tư, ti - 7n. = riêng, của một người mà thôi. Tư lợi = lợi riêng. Tư ích = ích riêng. Tư tình = tình riêng.