Posts

Showing posts from August 15, 2018

Bài 1.13 臣 吏 民 上 下 至

Học chữ : 73 臣 Thần - 6n. = tôi; tên chung của các quan đối với vua. Văn thần = quan văn. Võ thần = quan võ. Công thần = ông quan có công đánh giặc. Thế thần = đời đời làm quan. Đại thần = quan lớn. https://youtu.be/Wd-IZHOiPfY  (*) 74 吏 Lại - 6n. = quan lại; người làm giấy má việc quan. Thông lại = thầy thông lại; người làm việc giấy ở phủ huyện. Lại mục = người đứng đầu hàng lại trong một phủ hay một huyện. Lại bộ = bộ lại, coi việc bổ quan. https://youtu.be/3LIjrGw2CBQ 75 民 Dân - 5n. = dân, người không có quan chức gì. Quốc dân = dân trong nước. Dân hạng = hạng dân tráng. Nghĩa dân = người dân có làm việc nghĩa. Dân quyền = quyền của dân. Dân chủ = dân chủ trương lấy việc nước. Dân biểu = người thay mặt cho dân. https://youtu.be/nc5PNAXb7Oo 76 上 Thượng - 3n. = trên, ở chổ cao - chuyển chú ra thướng = lên, dựng lên. Hoàng thượng = vua. Thượng quan = quan trên. Thượng du = miền núi. Thượng lưu = dòng trên hay bậc trên. Thượng hạng = hạng trên. Thướng hương = d