Posts

Showing posts from December 17, 2018

Bài 3.8. 筆 墨 黑 學 習 教 對 答

Học chữ 447 筆 Bút - 12n. = bút. Duyên bút = bút chì. Bút chiến = lấy bút mà công kích nhau. * Bộ trúc 𥫗 (tre, 1.20) chỉ ý [cán] bút làm bằng tre, phần dưới tượng hình tay cầm bút 448 墨 Mặc - 15n. = mực. Chữ này trên hắc 黑 là đen, dưới thổ 土 là đất, ý nói một chất đen trộn với đất để viết 449 黑 Hắc - 12n. = đen. Hắc ám = tối tăm. 黄金黑世心 [黄 hoàng - màu vàng] vàng làm đen mất lòng người đời. * Trên là hình cái lò, dưới là lửa 灬  (bộ hỏa). Hội ý: lửa đốt lò thì đen 450 學 斈 Học - 16, 7n. = học, bắt chước những điều thầy dạy. Học thức = học mà biết. Học đường = nhà học. 學生 học trò. * Chữ giáp cốt vẽ một ngôi trường  trên có chữ hào 爻 chỉ âm đọc. Đời sau thêm đứa trẻ 子 dưới ngôi nhà. Chữ hào 爻 được nhìn thành cây roi, là hình ảnh quen thuộc trong lớp học ngày xưa, nên vẽ thêm hai tay 𦥑 để cầm. 451 習 Tập - 11n. = tập, theo kiểu mẫu mà làm cho quen. Luyện tập = rèn tập. Tập quán = thói quen. * Trên là chữ vũ 羽 (cánh chim), dưới là chữ bạch 白 (trắng 1.16). Hội ý: chim no