Posts

Showing posts from August 26, 2018

Bài 1.23 户 犬 守 行 失 勿

Học chữ 133 户 Hộ - 4n. = cửa nhỏ; chổ ra vào àm chỉ có một cánh - từng nóc nhà của dân. Cách viết chữ này tượng hình một cán cửa. Bá hộ = ông bá hộ. Môn đương hộ đối = hai nhà so sánh cân nhau. Hộ bộ = bộ hộ, coi về việc đinh, điền. https://youtu.be/jg2WUDYJDl0 134 犬 Khuyển - 4n. = chó. Khuyển mã = chó và ngựa. 135 守 Thủ - 6n. = giữ; giữ cho khỏi mất. - chuyển chú: thú = chức quan coi một hạt. Trì thủ, bảo thủ = gìn giữ. Thủ cựu = giữ lối cũ. Thái thú = quan thái thú, tức quan tri phủ bây giờ. Đồng âm 手 = tay. 136 行 Hành - 6n. = đi, bước tới - làm - chuyển chú: hạnh = nết na - chuyển chú: hàng = hàng lối. 出行 = ra đi. Bộ hành = đi bộ. Hành nhân = người đi đường; chức quan hành nhân. Hành lễ = làm lễ. Tính hạnh = nết na. Sĩ hạnh = nết na học trò. https://youtu.be/LZVzD2EQUbI 137 失 Thất - 5n. = mất; rơi lạc đi rồi. - sai, lỗi. 失守 = bị địch lấy mất tỉnh thành. Thất tài = mất của. Thất đạo = mất trộm. Thất hỏa = bị cháy nhà. Thất lễ = sai lễ. Thất hiếu = lỗi

Bình sa lạc nhạn (平沙落雁)

Image
Bình sa lạc nhạn (平沙落雁) Ngô Triệu Cơ độc tấu thất huyền cầm