Posts

Showing posts from September 24, 2018

Bài 2.12. 丁 戊 己 巳 午 未 申

Image
Học chữ 258 丁 Đinh - 2n. = can đinh - tên dân - gặp. Tế đinh = ngày đinh tế đức Khổng tử. 民丁 = đứa dân. 白丁 = đứa dân không có chức tước gì. Đinh ninh = gắn-vó [dặn đi dặn lại nhiều lần] * Nghĩa gốc là người nam đã trưởng thành, tượng hình bằng cái rìu (hay cái cuốc gì đấy), công cụ làm việc 259 戊 Mậu - 5n. = can mậu * thuộc bộ qua 戈,  nghĩa gốc là một thứ binh khí xưa, chữ là tượng hình của nó. 260 己 Kỉ - 3n. = can kỉ - mình. Ích kỉ = chỉ biết ích cho mình. Vị kỉ = chỉ biết mình. 几 kỉ = cái ghế *tượng hình một người co tay co chân hướng về mình. 261 巳 Tị - 3n. = chi tị. *nghĩa gốc là con rắn, chữ xưa là tượng hình của nó; về sau giả tá để chỉ chi tị. *Phân biệt 己 kỉ = mình; 已 dĩ = đã; 巳 tị = chi tị. 262 午 Ngọ - 4n. chi ngọ - trưa. Đoan ngọ = chính giờ ngọ, tức ngày mồng 5 tháng 5. * Nghĩa gốc là cái chày, chữ giáp cốt vẽ hình nó. Về sau mượn để chỉ chi ngọ, còn cái chày thì thêm bộ mộc, thành 杵đọc là chữ = cái chày. 263 未 Vị, mùi - 5n. = chi vị - chưa. Chữ n