Posts

Showing posts from September 27, 2018

Bài 1.14. 妻 妾 卑 恩 㤪 忍 言

Học chữ 272 妻 Thê - 8n. = vợ - (chuyển chú) thế = gả con gái. 妻子 = vợ con. Thê hương = làng bên vợ. 夫妻 = chồng vợ. Hiền thê = vợ hiền. * Hội ý: bộ nữ ở dưới, trên là bàn tay đang vuốt tóc của người nữ ấy. Xưa chỉ có chồng mới có thể vuốt tóc vợ. 273 妾 Thiếp - 8n. = nàng hầu, vợ lẽ - tiếng đàn bà tự xưng một cách khiêm tốn. 小妾 = vợ mọn. Ai thiếp vong thê = yêu vợ lẽ mà bỏ vợ cả. * bộ nữ dưới, trên là một phần của chữ tân 辛 (cay, nghĩa gốc: nô lệ). Thiếp nghĩa gốc là đầy tớ gái, nên có cách xưng hô khiêm tốn của phụ nữ với đàn ông: thiếp 274 卑 Ti - 8n. = thấp, trái với cao. ti tiểu = thấp nhỏ. Tôn ti = cao thấp. * hình bàn tay cầm cái quạt (hoặc bưng chậu nước) hình ảnh một người ở địa vị thấp hèn hầu hạ chủ nhân 275 恩  Ân - 10n. = ơn, trái với oán. Ân ái = yêu mến. Ân xá = làm ơn mà tha. 私恩 = ơn riêng. 恩人 = người làm ơn. 加恩 = ra ơn. * bộ tâm chỉ ý + nhân 因 (1.24) chỉ âm 276 㤪 㤪 - 9, 10n. = oán, hờn giận. 恩㤪 ơn và oán. Hàm oán = giữ sự oán. * bộ tâm chỉ ý + uyển