Posts

Showing posts from September 18, 2018

Bài 2.8. 性 志 和 直 壯 修 宜

Image
Học chữ 230 性 Tính - 8n. = tính, cái tính trời phú cho. Tính khí, tính chất, tính tình. * Bộ tâm  忄 ( = lòng)  chỉ ý + sinh 生 ( = sống, 1.10) chỉ âm 231 志 Chí - 7n. = cái chí, cái lòng kiên nhẫn. Đại chí = chí lớn. Chí sĩ = người có chí. Hữu chí cánh thành = có chí thì nên. 至chí = đến * Theo Thuyết văn, phần trên là chi 之 (1.6) chỉ âm, sau bị thay bằng sĩ 士 + bộ tâm 心 chỉ ý. 232 和 Hòa - 8n. = hòa, không nóng nảy. chuyển chú ra họa = làm cho điều hòa. Hòa nhã, Hòa bình. Hòa ước = tờ hòa ước. Hòa hưu bãi nại = hòa đi không kiện nữa. Ôn hòa, điều hòa. Khánh Hòa = tên tỉnh. Xướng họa = xướng ra họa lại. 禾 hòa = cây lúa. * hòa 禾 ( = lúa 1.21) chỉ âm + khẩu 口 ( = miệng) chỉ ý. 233 直 Trực - 8n. = thẳng - chầu chực. Trực tính = tính thẳng. Chính trực = ngay thẳng. Cương trực = cứng thẳng. Khúc, trực = cong, thẳng. * Chữ giáp cốt vẽ hình con mắt (mục 目 1.1) trên có một vạch thẳng đứng. Về sau vạch đứng bị thay thành chữ thập 十. Ý là 10 con mắt để nhắm cho thẳng. 234