Posts

Showing posts from October 11, 2018

Bài 2.20. 范 府 里 村 苦 叫 記

Học chữ 314 范 Phạm - 9n. = họ Phạm. 范氏 = họ Phạm. 范五老 = Phạm Ngũ Lão, người đời Trần. *Bộ thảo + phiếm  氾 chỉ âm. Nghĩa gốc là con ong có mũ trên đầu (?), chữ 艹 là tượng hình cái mũ ấy. Sau giả tá cho nghĩa phép tắ c  như trong qui phạm, sư phạm; và họ Phạm. * phiếm  氾 có nghĩa giàn giụa, mênh mông như trong phiếm luận. 315 府 Phủ - 8n. = phủ, một hạt cai trị lớn hơn huyện - nhà ở của quan to và các ông hoàng bà chúa. 知府 = quan cai trị một phủ. Phủ doãn, phủ thừa = hai chức quan cai trị phủ Thừa Thiên. Chính phủ = tòa coi việc chính trị trong nước. * bộ nghiễm (mái nhà, 2.4*) chỉ ý + phó 付 chỉ âm. Phó 付 nghĩa là trao cho, hội ý: 寸 (1.6) nghĩa là tấc, nhưng ở đây để tượng hình bàn tay cầm vật trao lại cho người bên cạnh 亻 (nhân, 2.1*) 316 里 Lí - 7n. = làng - dặm (chừng 600 thước tây). Chữ này có chữ  田 và chữ 土, ý nói làng thì có ruộng có đất vậy. 里長 = người thay dân làng mà làm việc quan. 關 (quan) 山千里 = nước non xa cách nghìn dặm. 317 村 Thôn - 7n. = thôn làng, nhỏ hơn