Posts

Showing posts from August 25, 2018

Bài 1.22 江 舟 出 入 必 凡

Image
Học chữ 127 江 Giang - 6n. = sông lớn, sông cái chảy ra bể. Cách viết chữ này có hai nửa, bên tả là chấm thủy, nghĩa là nước, vì sông thì có nước; còn nửa bên hữu là chữ công để hài thanh (theo giọng). Giang hồ = người hay đi du lịch. Giang sơn = sông núi, thần coi sông núi. 大江 = sông lớn. 小江 = sông con. 128 舟 Châu - 6n. = nốc thuyền, đò. Long châu = thuyền rồng;thuyền của vua đi. https://youtu.be/Jr9EuuXL2c4  (1) 129 岀 Xuất - 5n. = ra, từ trong đi ra - hơn. Xuất dương = đi ra ngoại quốc. Xuất cảng = chở ra nước ngoài. Xuất hành = ra đi. Xuất sắc = khác thường. https://youtu.be/xn4zc8cqHak 130 入 Nhập - 2n. = vào, từ ngoài đi vào. Nhập cảng = đem hàng ngoại quốc vào nước mình. Nhập thế = vào ở với đời. Nhập cục = vào cuộc. https://youtu.be/KCMzyOzAAaA 131 必 Tất - 5n. = ắt, hẳn; đã chắc chắn rồi. Tất nhiên = hẳn thế. Vị tất = chưa hẳn. 不必 = không cần. 132 凡 凢 Phàm - 3n. = gồm, hễ, chỉ đại khái mà nói. - khinh thường. 大凡 = hết thảy. Phàm lệ = nói đại