Posts

Showing posts from January 2, 2019

Bài 3.14. 道 褔 善 惡 智 悌 讓 誰

Học chữ 495 道 Đạo - 13n. = đạo - nói - trị. Chính nghĩa là con đường sau nói bóng ra các nghĩa ấy. 道理 đạo lí. 天道 = lẽ trời. 左道 trái đạo, người ta quen gọi đạo Thiên chúa. Đạo lộ = đường sá. 十道 đường chữ thập. Đàm đạo = bàn bạc nói phô. * bộ sước 辶 (đi) + thủ 首 (đầu, 2.5), hội ý: ngĩa gốc là dẫn đường 496 褔 Phúc, phước - 14n. = phúc, trái với họa. 褔德, phúc ấm = phúc tổ tiên. 幸褔 phúc may. Kì phúc = lễ cầu nguyện. * Bộ thị 示 (thần 1.4) chỉ ý + phúc 畐 chỉ âm. Phúc 畐 có nghĩa là đầy đủ, tượng hình bằng đồng ruông mênh mông đến tít chân trời. 497 善 Thiện - 12n. = lành; tử tế - khéo - quen - chuyển chú: [thiến =] khen. 慈善, lương thiện = iền lành. 親善 = tử tế với nhau. * dương羊 (1.5) = con dê, cũng đọc là tường = tốt lành. Gặp điều tốt lành nên tay 廾múa miệng 口 reo. 498 惡 Ác - 12n. = dữ;tính hay làm hại làm độc - xấu - chuyển chú: ố = ghét - ô = sao, gì, ôi. Bạc ác, gian ác. 惡 人勝己 ố nhân thắng kỉ = ghét người hơn mình. 可惡 đáng ghét. * Bộ tâm 心 chỉ ý + á 亞 (2.25) chỉ âm 49