Posts

Bài 2.3 甲 乙 丙丑寅 卯 辰

Image
Học chữ 195 甲 Giáp - 5n. = can giáp. Nguyên có mười chữ thuộc về (thiên can), mười hai chữ thuộc về (địa chi), để xen vào nhau mà đặt tên năm tháng, ngày, giờ. Chữ giáp này ở đầu thập can, cho nên lại có nghĩa là đầu; lại có khi có nghĩa là áo giáp, là vỏ cây, là móng tay hay là từng xóm trong làng. Giáp bảng = thi đậu chánh bảng * chữ tượng hình, giáp cốt văn vẽ hình cái (áo) giáp 196 乙 Ất - 1n. = can ất - vây cọp * chữ tượng hình. Giáp cốt văn vẽ hình khúc ruột, nghĩa gốc là ruột. Sau mượn (giả tá) để chỉ can thứ hai trong 10 can. 197 丙 Bính - 5n. = can bính - sáng chói * chữ tượng hình, giáp cốt văn vẽ hình đuôi cá, và đó là nghĩa gốc của chữ này. Sau mượn (giả tá) chỉ can thứ ba. Trong ngũ hành, can bính thuộc hành hỏa, nên bính còn có nghĩa là lửa, mở rộng nghĩa thành sáng chói. Từ nghĩa “lửa” này, nhiều người hình dung 丙 là hình ngọn lửa từ trong lò bay ra, sáng chói. Cũng là một mẹo nhớ mặt chữ. 198 丑Sửu - 4n. = chi sửu. * chữ tượng hình, giáp cốt văn vẽ h...

Bài 2.2 室 房 後 居 造 改 其

Image
Học chữ 188 室 Thất - 9n. = nhà trong - vợ. 私室 = nhà riêng. Tôn thất = họ nhà vua. Chính thất = vợ cả. A thất = vợ thứ hai. Kế thất = vợ kế. 七 thất = bảy, 失 thất = mất, sai, lỗi. * Chữ hình thnah, bộ miên 宀  (= mái nhà. 2.1) chỉ ý + chí 至 ( = đến. 1.13) chỉ âm. 189 房 Phòng - 8n. = cái buồng, cái chái, chổ ngăn lại hay che cho lín mà để đồ vật. 東房 = phòng bên đông. 西房 = phòng bên tây. Thư phòng =phòng đọc sách. Dược phòng = phòng bán thuốc. *Bộ hộ  户(cửa 1.23) chỉ ý + phương 方  ( = vuông, phương hướng 1.16) chỉ âm 190 後 Hậu - 9n. = sau; con cháu. 後世 = đời sau. 後生 = người sinh sau mình. Tiền bần hậu phú = trước nghèo sau giàu. *Chữ hội ý: bộ xích 彳 (= bước đi) + yêu 幺  (= yếu) + truy 夊 (= bước chậm) . Bước 彳 yếu 幺  và chậm 夊 nên phải ở sau. 191 居 Cư - 8n. = ở, ở lại một chổ nào. 民居 = chổ dân ở. Ngụ cư = ở nhờ. Thiên cư = dời đi. An cư lạc nghiệp = ở yên mà làm ăn *Bộ thi 尸 (= cái thây, xác) chỉ ý + cổ 古 (= cũ, 1.14) chỉ âm. 192 造 Tạo - ...

Bài 2.1 家 門 前 高 到 我 何

Image
Hán văn Tân giáo Khoa thư Lớp dự bị Lê Thước - Nguyễn Hiệt Chi Nha Học chính Đông Pháp, 1929 Bài 2.1 家 門 前 高 到 我 何 Học chữ 181 家 Gia - 10n. = cái nhà - người cùng ở một nhà - người giỏi một việc hay nghề gì như chính trị, giáo dục v.v. Gia nhân = người nhà. Gia tài = của cải trong nhà. Gia phổ (phả) = sách chép sự tích của tổ tiên. 大家 = nhà quyền quí. Nhập gia tùy tục = vào nhà nào theo thói nhà ấy. Đồng âm: 加 = thêm. *家 Chữ hội ý, gồm bộ miên 宀 (cái mái nhà) + thỉ 豕  (chữ tượng hình, con heo): Nhà, phân biệt với quán trọ ỏ chỗ có chăn nuôi, trồng trĩa; cụ thể là nuôi heo. 182 門 Môn - 8n. = cửa - loài - môn học. Chữ này tượng hình hai cánh cửa giống nhau. 門生 = học trò. Chuyên môn = chuyên về một môn. 183 前 Tiền - 9n = trước; tức là ở trước mặt. 先 cũng nghĩa là trước, nhưng chỉ về thì giờ; 前 chỉ chung cả thời giờ và nơi chốn. Nhãn tiền = trước mắt. Trận tiền = trước trạn đánh. 前人 = người đời trước. *前 giáp cốt văn vẽ hình một bàn chân đang bước về p...

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư

Image
Bộ Hán văn Tân giáo khoa thư của Lê Thước (Giải nguyên, giáo viên Albert Sarraut Hà Nội) và Nguyễn Hiệt Chi (Tú tài, giáo viên trường tiểu học Cao Xuân Dục Vinh) biên soạn Cả tập 1 dành cho lớp Đồng ấu có 7 chữ/bài x 30 bài = 210 chữ. Xưa các ông các bà lớp 1 học suốt một năm để nhớ 210 chữ này thì khá dễ. Ngày nay con cháu các cụ định học trong một tháng nhớ hết số chữ này dường như không dễ. Có bạn than, học trước quên sau. Về khách quan, có hai nguyên nhân Một là, mỗi bài gồm 7 chữ đơn rời rạc, không thành bài thành câu có nghĩa. Hai là, cách dạy chữ cũng là cách dạy truyền thống trước kia, đòi hỏi đọc viết thật nhiều để nhớ máy móc. Thỉnh thoảng đôi chỗ mới thấy ghi chú chữ này là vẽ hình , chữ này là gồm chữ x và chữ y, có ý là .. Đấy là ghi chú về cách cấu tạo chữ Hán, giúp người học dễ nhớ hơn. Nhưng quá ít. Có lẽ đây là sách giáo khoa dùng trong nhà trường, các tác giả không tiện viết quá dài, nên dành những giải thích về cấu tạo chữ cho giáo viên đứng lớp. Dùng bộ sách n...

Bản chữ Hán dạy ở lớp Đồng ấu

(Sắp theo chữ mẫu quốc ngữ) an 安 1.9 ấu 幼 1.5 bắc 北 1.29 bạch 白 1.16 bách 百 1.25 bán 半 1.25 bản 本 1.20 bất 不 1.7 bát 八 1.16 bì 皮 1.3 bình 平 1.24 bố 布 1.16 các 各 1.12 cam 甘 1.30 can 巾 1.17 cân 斤 1.19 cập 及 1.8 cát 吉 1.28 châu 州 1.29 châu 舟 1.22 chi 之 1.6 chí 至 1.13 chính 正 1.29 chủ 主 1.11 cổ 古 1.14 công 公 1.21 cộng 共 1.25 công 功 1.14 công 工 1.12 cú 句 1.15 cửu 九 1.19 dã 也 1.14 đa 多 1.18 đại 大 1.7 đan 丹 1.17 dân 民 1.13 danh 名 1.8 đao 刀 1.20 đấu 斗 1.18 dĩ 以 1.4 dĩ 已 1.26 địa 地 1.26 diệc 亦 1.24 điền 田 1.21 do 由 1.2 đông 東 1.29 dụng 用 1.5 dương 羊 1.5 gia 加 1.30 giang 江 1.22 giao 交 1.4 hạ 下 1.13 hành 行 1.23 hảo 好 1.9 hạp 合 1.18 hộ 户 1.23 hóa 化 1.26 hỏa 火 1.27 hòa 禾 1.21 hồi 囘 1.2 hựu 又 1.30 hữu 友 1.12 hửu 右 1.4 hữu 有 1.3 huyết 血 1.2 h...

Bản chữ Hán dạy ở lớp Đồng ấu

(Sắp theo thứ tự bài học) Bài 1    人 口 目 耳 一 二 2 心 血 中 去 囘 由 3 肉 皮 內 外 有 在 4 手 左 右 示 交 以 5 毛 羊 老 幼 用 可 6 舌 汝 寸 反 之 三 7 才 力 大 小 分 不 8 阮 名 氏 子 女 及 9 父 母 旬 安 好 四 10 夫 兄 先 生 死 他 11 主 奴 欠 收 令 乃 12 友 士 工 文 巧 各 13 臣 吏 民 上 下 至 14 孔 古 今 功 自 也 15 字 句 立 曰 五 六 16 布 尺 方 白 七 八 17 衣 巾 色 丹 如 此 18 米 斗 巿 多 少 合 19 玉 斤 仙 元 九 十 20 刀 竹 木 本 末 切 21 田 牛 耒 禾 公 私 22 江 舟 岀 入 必 凡 23 户 犬 守 行 失 勿 24 土 瓦 丈 平 因 亦 25 石 几 存 共 半 百 26 天 地 仁 化 而 已 27 山 火 寺 光 升 再 28 世 年 日 月 吉 千 29 東 西 南 北 州 正 30 川 井 水 甘 加 又

Bài 1.30 川 井 水 甘 加 又

Học chữ 175 川 Xuyên - 3n. = sông, dòng nước lớn. Viết theo thể tượng hình; nước chảy cuồn cuộn làm ba dòng nên nghĩa là sông lớn. 山川 = sông, núi. 大川 = sông lớn. Thường xuyên = thường có luôn. https://youtu.be/hZDHYNWwMac 176 井 Tỉnh - 4n. = cái giếng. Tỉnh điền = phép chia ruộng cho dân https://youtu.be/sJ8WKDEkL70 177 水 Thủy - 4n. = nước - sông. Thủy ba = làn sóng. Thủy tinh = đồ pha lê. Thủy ngân = nước thủy ngân. Hàm thủy = nước mặn, nước mắm. 山水 núi, sông. Thủy mặc = tranh vẽ mực nước. Tập viết https://youtu.be/cI0cYusVy74 178 甘 Cam - 5n. = ngọt - chịu, không phàn nàn. Cam khổ = ngọt và đắng, nghĩa là chịu khổ. 甘心 = nỡ lòng. Cam đoan = tờ cam đoan. Cam kết = tờ giao hẹn. https://youtu.be/_6wBYmbljZY 179 加 Gia - 5n. = thêm, gác, hơn; bỏ vào cho nhiều hơn trước. Gia tăng = gia thêm. Gia ân = thêm ơn. 180 又 Hựu, 2n. = lại, tiếng nối theo, chỉ một lần nữa. https://youtu.be/co13TfkrVso Kết chữ A nước ngọt 水甘 nước theo sông mà đi 水由川去 nước từ sông ...