Posts

Bài 3.26. 電 氣 寄 認 接 喜 慰 與

Học chữ 591 電 Điện - 13n. = chớp. 電報 điện báo, tin dây thép. Điện thoại = dây thép nói. 電車 xe điện. * Thời giáp cốt viết 申, sau mượn chữ này chỉ chi thân, nên thêm bộ vũ 雨 (mưa) vào tạo chữ mới. Mưa thì thường có sấm chớp 592 氣 Khí - 10n. = khí, hơi - khí hậu. Chữ này có chữ 气 khí và chữ 米 mễ (1.18) = gạo, ý nói khí cũng như hơi trong nồi cơm bốc lên vậy. 血氣 khí và huyết trong thân thể. Thanh khí = tiếng và hơi; bạn thân. 志氣 chí khí. Khí khái = người rắn rỏi. Khí hậu. 噐 khí = đồ đạc. 593 寄 Kí - 11n. = gởi; cậy người khác đem thay hay giữ hộ vật gì. Kí thác= gởi gắm. 旣 kí = đã; 記 kí = ghi chép. * Bộ miên 宀 chỉ ý + kì 奇 chỉ âm. Kì 奇 có nghĩa là lạ, khác thường. Có khả năng 可 (1.5) làm gì đấy lớn 大 (1.7) thì khác thường rồi. 594 認 Nhận - 11n. = nhận, nhìn của mình mà nhận lấy. 認寔 nhận thực. 認面 nhìn mặt. 認領 nhận lĩnh. * Bộ ngôn chỉ ý + nhẫn 忍 (nhẫn nhịn) chỉ âm. Nhẫn 忍 cũng là chữ hình thanh, với nhẫn 刃 (mũi nhọn) chỉ âm. 595 接 Tiếp - 11n. = tiếp; vừa gặp - nối - đãi khá...

Bài 3.25. 罪 賞 罰 執 赦 犯 殺 賠

Image
Học chữ 583 罪 Tội - 13n. = tội. Chữ này gồm chữ võng 网 [tức 罒] = cái lưới và phi 非 = trái, ý nói người làm trái phép thời mắc vào lưới vậy. 死罪  tội chết. 重罪  tội nặng. 584 賞 Thưởng - 15n. = thưởng. Chữ  尚 thượng là hài thanh, chữ 貝 bối là lấy của ra mà thưởng. Thưởng hàm = thưởng cho phẩm hàm. 恩賞 ơn vua thưởng cho. Huyền thưởng = treo giải thưởng. 585 罰 Phạt - 14n. = phạt, răn người có tội. Phạt giam. 罰俸 phạt lương đi. 無賞無罰 không tốt không xấu. * Hội ý: bắt lấy (võng罒) + răn đe (ngôn 言) + trừng phạt (đao 刂) 586 執 Chấp - 11n. = bắt không tha - cầm, giữ, trách. Chấp hiệu = cầm cờ hiệu. Cố chấp = giữ chặt. 不執 bất chấp, không trách. * Chữ giáp cốt là hình người bị còng tay. Hiện nay thì gồm hạnh 幸 (may mắn, 2.13) + hoàn 丸 (hoàn thuốc) tượng hình cái tay nắm. Hội ý: có hạnh phúc thì phải nắm lấy. 587 赦 Xá - 11n. = tha, không phạt nữa. 赦罪 tha tội. 恩赦 ơn vua tha cho. 大赦 tha hết thảy. * Bộ phốc chỉ ý + xích 赤 (đỏ, 2.24) chỉ âm 588 犯 Phạm - 5n. = phạm, c...

Bài 3.24. 刑 律 部 嚴 訟 炤 旣 獨

Học chữ 575 刑 Hình - 6n. = hình, bắt phạt những người có tội. - phép. 行刑 làm tội. Hình bộ = bộ coi việc hình án. Đồng âm: 形 hình dáng. * Vốn viết tỉnh 井 (giếng, 1.30) tượng hình cái gông + bộ đao 刂(2.1*); hội ý chỉ hình phạt. 576 律 Luật - 9n. = luật; phép của nhà nước đặt ra - một mực. 法律 pháp luật. 刑律 hình luật. Luật lệ = luật và lệ. 失律 làm thơ sai phép. 一律 một mực. 律師 thầy kiện. * Hội ý: cầm bút 聿 (duật = cây bút, 2.17*) viết ra đường đi nước bước 彳 (bộ xích = bước đi) 577 部 Bộ - 11n. = bộ, sở làm việc quan. - pho sách - đội lính. 六部 sáu bộ: 吏, 户, 禮, 兵, 刑 và 工. 部堂 nhà quan bộ. 部下 quân lính. 部分 các phần trong cơ thể. 步 bộ = bước. * bộ ấp 阝 (tức 邑, 2.22) chỉ ý + phôi 咅 chỉ âm. Phôi = tiếng cãi nhau; hội ý: đứng 立 mà nói 口. 578 嚴 Nghiêm - 20n. = chính đính, không dễ dàng quá. Nghiêm trang. Nghiêm chỉnh. 嚴堂 người cha * Nghĩa gốc là cấp bách. Huyên 吅 (ồn ào) chỉ ý (khẩn cấp thì la lên báo) + ngâm 𠪚 chỉ âm. Ngâm = vách núi cao nguy hiểm, hội ý: hán 厂 (vách núi, 3.19*...

Bài 3.23. 權 變 常 盛 輕 謹 雖 然

Học chữ 567 權 Quyền - 22n. = quyền, thế lực hơn người - tạm. Chính nghĩa là đòn cân. Quyền thế. 權利. 彊權. 全權 chức quan cai trị xứ thuộc địa. 權知縣 người tạm thế chức tri huyện * Bộ mộc chỉ ý + quán 雚 chỉ âm. Quán chữ giáp cốt là hình một con chim, thường chỉ dùng làm thanh phù để tạo chữ. 568 變 変 Biến - 23, 9n. = biến đổi - sự rủi bất kì. Tai biến. 大變 biến lớn. 變化 đổi mà hóa. * chữ phốc 攵 là hình bàn tay, chỉ ý + loan 䜌 chỉ âm. Loan nghĩa là rối rắm, hội ý của ti 絲 (tơ, do hai chữ mịch tạo thành) và ngôn 言 (nói). Chú ý: Biến 變 thuộc bộ ngôn 言. 569 常 Thường - 11n. = thường; không có gì lạ lùng - thước đo. Chính nghĩa là cây cờ. 平常. 非常 không thường. Cương thường = lẽ thường. Tầm thường = không có gì giỏi hơn người. * cân 巾 (vải) chỉ ý + thượng 尚 (3.4*) chỉ âm. Ta cũng có: đường 堂, đương 當 đều có thượng làm thanh bàng. 570 盛 Thịnh - 12n. = thịnh; việc gì cũng tấn phát cả. Nguyên nghĩa là mâm xôi, sau chuyển chú ra. Thịnh vượng. 盛情 tình rất hậu. Tư thịnh = mâm xôi * mãnh 皿...

Bài 3.22. 職 品 舉 秀 項 難 易 試

Học chữ 559 職 Chức - 18n. = chức; phận sự người làm việc - bởi. 職色. Chức tước = phẩm hàm của triều đình. 職分 công việc của mình. 本職 quan chức tự xưng. 天職 chức trời ủy thác cho. * Bộ nhĩ  chỉ ý + thực 戠 chỉ âm. Thực là một loại binh khí xưa, nhưng chỉ dùng làm yếu tố chỉ âm 560 品 Phẩm - 9n. = phẩm, bậc dùng phân biệt chức quan to nhỏ - tư cách còn người -  những món đồ ăn - khen chê bàn bạc. Phẩm hàm. 九品, 八品 v.v. 品行 phẩm hạnh. 品價 phẩm giá. 食品 món đồ ăn. Bình phẩm = khen chê * Hội ý: Cái miệng trên phẩm bình lời nói của hai cái miệng dưới. 561 舉 㪯 Cử - 17, 7n = đưa, cất lên - gọi tắt người thi đậu cử nhân. 舉人 cử nhân. 保舉 bầu lên. Tuyển cử = chọn lên. Ứng cử = đi ra cho người ta cử. 中舉 trúng cử. * Xưa dưới chính là chữ thủ 手 chỉ ý + dữ 與 (cùng với, sẽ học ở 3.26) chỉ âm. 562 秀 Tú - 7n. = lúa tốt - gọi tắt người thi đậu tú tài, dưới cử nhân. 秀才 tú tài. Tú khí = khí tốt. * gồm hòa 禾 (lúa) + 乃 là hình bộ rễ phát triển (nên lúa tốt) 563 項 Hạng - 12n. = hạng, bậ...

Bài 3.21. 國 縣 總 法 越 亂 治 萬

Học chữ 551 國 囯 Quốc - 11, 7n. = nước. 國家 nước nhà. 祖國nước xưa nay của mình. 中國 nước Tàu. Quốc trái = nợ nhà nước vay. 國文 chữ của nước. Quốc ngữ = lối viết tiêng nước ta. 益國利家 ích nước lợi nhà. * Xưa viết hoặc 或 (cũng đọc vực) gồm chữ qua 戈 (binh khí) bảo vệ 口 thành ấp. Sau thêm bộ vi 囗 thành 國 552 縣  Huyện - 16n. = huyện; hợp nhiều tổng lại mà thành.  Huyện nha = sở làm việc của huyện. 知縣  quan cai trị một huyện. * Gồm 県 (hình người bị treo ngược, đầu tóc chúc xuống đất) + hệ 系 (treo, 2.10*). Nghĩa gốc là treo lên, đọc là huyền; chuyển chú đọc là huyện = huyện trong quận huyện. 553 總 縂 Tổng 17, 15n. = tổng; hợp lại nhiều xã mà thành. Chính nghĩa là nhóm (tóm), sau giả tá ra nghĩa ấy. 正總 chánh tổng. Cai tổng = người đứng đầu làm việc trong một tổng. 總共 tóm lại. Tổng luận = bàn rút lại. * Nghĩa gốc là buộc túm lại, bộ mịch 糸 (dây tơ) chỉ ý + 悤  (gồm thông  囱 + tâm  心) ;trong đó thông囱 nghĩa là lỗ thông hơi (tượng hình cái lỗ thông hơi) là yếu...

Bài 3.20. 鄉 政 事 篆 簿 新 舊副

Image
Học chữ 543 鄉 Hương - 13n. = làng; nhiều họ hợp thành - chuyển chú: hướng = tới.  鄉村 làng mạc. 鄉老 = ông lão trong làng. 妻鄉 làng vợ. 明鄉 làng người tàu cư ngụ ở nước ta. * Chữ giáp cốt vẽ hai người ngồi hai bên tô cháo, nghĩa gốc là thết đãi, gốc của chữ hưởng 飨. 544 政 Chính - 9n. = việc chính; những viêc người trên sức cho làm. 鄉政 việc làng. 家政 việc nhà. 治政 việc trị nước. 政府 tòa coi việc cai trị. 學政 việc học. 商政 việc buôn. 正 chính = ngay. * Chữ chính này làm yếu tố chỉ âm cho chữ đang học. 545 事 Sự - 8n. = việc; những điều mình làm - thờ. 政事 chính sự. 分事 phận sự, phần việc. 無事 không kiếm việc. 通事 thầy thông. 領事 chúc quan lĩnh sự. 五事, 七事 đồ thờ có 5 cái, 7 cái. * Chữ giáp cốt vẽ hình bàn tay cầm bút [ghi lại sự việc] 546 篆 Triện - 15n. = cái triện. Chính nghĩa là thể chữ triện, mà cái dấu thì khắc thể chữ triện nên giả tá ra nghĩa ấy. 木篆 triện gỗ. Ap triện = đóng dấu. * bộ trúc + kệ 彑 (đầu heo) + 𧰨 tức thỉ 豕 (con heo, 2.1*).  Không hiểu con heo thì dính dán...