Posts

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Học chữ 623 契 Khế - 9n. = tờ bán đất ruộng hay vay mượn gì - hợp - kết bạn. 文契 văn khế. 心契 bạn thiết cốt. Khế nghị = tình bầu bạn. * Nghĩa gốc là khắc chạm, vốn viết 㓞 (3.10*). Đời sau thêm bộ đại 大, ý là xăm trên người (nằm dang tay dang chân). 624 券 Khoán - 8n. = tờ giao ước. 契券 khế khoán, khoán ước = tờ giao ước với nhau. * Bộ đao 刀 chỉ ý + quyện 龹 chỉ âm. 龹  làm thanh bàng trong các chữ như quyển 卷, quyền 拳, .. 625 債 Trái - 13n. = nợ. Chữ này gồm 亻 nhân là người và 責 trách là đòi, ý mắc nợ thì người ta đòi. 領債 vay nợ. Phụ trái = vỗ nợ. Oan trái = nợ đời. 國債 nợ nhà nước vay. *責 trách chữ giáp cốt là hình gồm thứ 朿 (cái gai) chỉ âm + bối 貝chỉ ý. Về sau thay朿 bằng một chữ giống chữ phong 丰 . Mở rộng nghĩa thành trách nhiệm, trách móc. 626 息 Tức - 10n. = hơi thở trong bụng ra - lời, tiền lãi - con cái - nghỉ ngơi - chậm trễ. 生息 sin lời. 本息 vốn và lời. 信息 tin tức. 子息 con cái. 休息 hưu tức = nghỉ ngơi. Cô tức = bê trễ. 即 tức = tới, liền, bèn. * Hội ý: Hơi thở từ 自...

Bài 3.29. 札 詞 等 曉 詳 編 禁 揭

Học chữ 615 札 Trát - 5n. = lời quan sức. 札飭 trát sức. * Nghĩa gốc là cái thẻ 乚 gỗ 木 để viết 616 詞 Từ - 12n. = tờ - lời nói. 單詞 tờ đơn. 祠 từ = nhà thờ, đền. * Bộ ngôn chỉ âm + tư 司 (3.4*) chỉ âm 617 等 Đẳng - 12n. = bậc - chúng, tiêng gọi chung nhiều người. 一等 bậc thứ nhất. Đẳng đại = chờ đợi. * Bộ trúc chỉ ý + tự 寺 (1.27) chỉ âm. 618 曉 Hiểu - 16n. = ánh sáng lúc mặt trời mới mọc - tỏ, nói rõ ràng. 曉示 hiểu thị. 曉告 hiểu cáo. Hiểu dụ = tỏ bảo. 通曉 thông hiểu. * Bộ nhật chỉ ý + nghiêu 堯 chỉ âm. Nghiêu = cao, hình những đụn đất chồng lên trên bàn 619 詳 Tường - 13n. = rõ, nói kĩ càng. Tường tất = rõ hết. Tinh tường = rành rõi. Tường tận = rõ hết. * Bộ ngôn chỉ ý + dương/ tường 羊 (con dê) chỉ âm. 620 編 Biên - 15n. = sợi lề đóng sách - biên, ghi chép - đan, bện. 編記 ghi chép. 編來 biên lai. * Bộ mịch chỉ ý + biển 扁 chỉ âm. Biển là tấm bảng 冊 treo trước cửa 戶  (hộ 1.23) 621 禁 Cấm - 13n. = cấm, ngăn. 禁止 cấm chỉ. 嚴禁 nghiêm cấm. Cấm khẩu = miệng không nói đucợ. 禁地 ...

Bài 3.28. 督 飭 禀 究 請 許 覆 應

Học chữ 607 督 Đốc - 13n. = đốc, xem xét công việc người dưới quyền mình. Đốc suất = thúc dục làm việc. 督工 xem thợ làm việc. 督學 chức quan coi việc học mtộ tỉnh. 總督 tổng đốc. Đề đốc = chức quan. * Bộ mục chỉ ý + thúc 叔 (chú, 2.13) chỉ âm. 608 飭 Sức - 13n. = sức, trát quan truyền cho dân biết - tô giồi. 督飭 đốc sức. Trang sức = tô giồi. * bộ thực chỉ âm; nhân + lực chỉ ý. 609 禀 Bẩm - 13n. = bẩm, người dưới tỏ lời với người trên - người trên ban cho người dưới. 禀受 cái điều sinh ra đã có sẵn. * Bộ thị 示 chỉ ý + lẫm 㐭 chỉ âm. Lẫm là cái kho, chữ tượng hình. 610 究 Cứu - 7n. = hết - xét cho kĩ. Tra cứu = tra xét. Khảo cứu = xét tới nơi. 救 cứu = chữa. * Bộ huyệt 穴 (cái lỗ) chỉ ý + cửu 九 chỉ âm. Huyệt 穴 là lỗ, hang nơi người xưa 人 cư ngụ 宀 611 請 Thỉnh - 13n. = xin cầu việc gì - mời. 請求 xin nài. * Bộ ngôn chỉ ý + thanh 青 chỉ âm. 612 許 Hứa - 11n. = cho, y lời xin - vậy (tiếng bổ trợ). 口許 cho miệng. 依許 y cho * bộ ngôn chỉ ý + ngọ 午 (2.12) chỉ âm. 613 覆 Phúc - 18n. ...

Bài 3.27. 單 憑 例 數 美 限 選 乞

Học chữ 599 單 Đơn - 12n. = lẻ loi - cái đơn. Cô đơn = đơn chiếc một mình. 單詞 đơn từ. * Chữ giáp cốt    vẽ hình con ve, gốc của chữ thiền 蟬 (con ve ve). 單 sau giả tả chỉ vua Hung nô trong Thiền vu. Chuyển chú đọc đơn có nghĩa lẻ loi, đơn từ 600 憑 Bằng - 16n. = nương tựa - bằng cấp. 為憑 làm bằng cớ. 初學文憑 bằng sơ học. * Bộ tâm chỉ ý + bằng 馮 (ngụa chạy nhanh) chỉ âm. Bằng 馮  cũng là chữ hình thanh, băng 冫 (băng giá) chỉ âm. 601 例 Lệ - 8n. = lề, lệ. 律例 luật và lệ * Bộ nhân chỉ ý + liệt 列 chỉ âm. Liệt có nghĩa là hang dãy; bày, xếp ra. Hội ý: Dùng dao 刂 chia, lóc xương 歹 ra. 602 數 数 Số - 15, 13n. = số - phận mạng - chuyển chú: sổ = kể; sác = hằng, liền. 數目 số mục. 無數 vô số. 數分 số phận. 數命 số mệnh. Phiền sác = liền ngay. * Bộ phốc 攵 chỉ ý + lâu 婁 (sao lâu; mang, buộc) chỉ âm. Lâu hội ý: cô gái 女 mang giữa ngực 中 chuổi hạt 毋. 603 美 Mỹ - 9n. = tốt đẹp - châu Mỹ. 美人 người đẹp. 花美 trau cho đẹp. 亞美利加 châu Mỹ. * trên dương 𦍌 (tức 羊 dê) dưới đại 大 Con dê to ăn l...

Bài 3.26. 電 氣 寄 認 接 喜 慰 與

Học chữ 591 電 Điện - 13n. = chớp. 電報 điện báo, tin dây thép. Điện thoại = dây thép nói. 電車 xe điện. * Thời giáp cốt viết 申, sau mượn chữ này chỉ chi thân, nên thêm bộ vũ 雨 (mưa) vào tạo chữ mới. Mưa thì thường có sấm chớp 592 氣 Khí - 10n. = khí, hơi - khí hậu. Chữ này có chữ 气 khí và chữ 米 mễ (1.18) = gạo, ý nói khí cũng như hơi trong nồi cơm bốc lên vậy. 血氣 khí và huyết trong thân thể. Thanh khí = tiếng và hơi; bạn thân. 志氣 chí khí. Khí khái = người rắn rỏi. Khí hậu. 噐 khí = đồ đạc. 593 寄 Kí - 11n. = gởi; cậy người khác đem thay hay giữ hộ vật gì. Kí thác= gởi gắm. 旣 kí = đã; 記 kí = ghi chép. * Bộ miên 宀 chỉ ý + kì 奇 chỉ âm. Kì 奇 có nghĩa là lạ, khác thường. Có khả năng 可 (1.5) làm gì đấy lớn 大 (1.7) thì khác thường rồi. 594 認 Nhận - 11n. = nhận, nhìn của mình mà nhận lấy. 認寔 nhận thực. 認面 nhìn mặt. 認領 nhận lĩnh. * Bộ ngôn chỉ ý + nhẫn 忍 (nhẫn nhịn) chỉ âm. Nhẫn 忍 cũng là chữ hình thanh, với nhẫn 刃 (mũi nhọn) chỉ âm. 595 接 Tiếp - 11n. = tiếp; vừa gặp - nối - đãi khá...

Bài 3.25. 罪 賞 罰 執 赦 犯 殺 賠

Image
Học chữ 583 罪 Tội - 13n. = tội. Chữ này gồm chữ võng 网 [tức 罒] = cái lưới và phi 非 = trái, ý nói người làm trái phép thời mắc vào lưới vậy. 死罪  tội chết. 重罪  tội nặng. 584 賞 Thưởng - 15n. = thưởng. Chữ  尚 thượng là hài thanh, chữ 貝 bối là lấy của ra mà thưởng. Thưởng hàm = thưởng cho phẩm hàm. 恩賞 ơn vua thưởng cho. Huyền thưởng = treo giải thưởng. 585 罰 Phạt - 14n. = phạt, răn người có tội. Phạt giam. 罰俸 phạt lương đi. 無賞無罰 không tốt không xấu. * Hội ý: bắt lấy (võng罒) + răn đe (ngôn 言) + trừng phạt (đao 刂) 586 執 Chấp - 11n. = bắt không tha - cầm, giữ, trách. Chấp hiệu = cầm cờ hiệu. Cố chấp = giữ chặt. 不執 bất chấp, không trách. * Chữ giáp cốt là hình người bị còng tay. Hiện nay thì gồm hạnh 幸 (may mắn, 2.13) + hoàn 丸 (hoàn thuốc) tượng hình cái tay nắm. Hội ý: có hạnh phúc thì phải nắm lấy. 587 赦 Xá - 11n. = tha, không phạt nữa. 赦罪 tha tội. 恩赦 ơn vua tha cho. 大赦 tha hết thảy. * Bộ phốc chỉ ý + xích 赤 (đỏ, 2.24) chỉ âm 588 犯 Phạm - 5n. = phạm, c...

Bài 3.24. 刑 律 部 嚴 訟 炤 旣 獨

Học chữ 575 刑 Hình - 6n. = hình, bắt phạt những người có tội. - phép. 行刑 làm tội. Hình bộ = bộ coi việc hình án. Đồng âm: 形 hình dáng. * Vốn viết tỉnh 井 (giếng, 1.30) tượng hình cái gông + bộ đao 刂(2.1*); hội ý chỉ hình phạt. 576 律 Luật - 9n. = luật; phép của nhà nước đặt ra - một mực. 法律 pháp luật. 刑律 hình luật. Luật lệ = luật và lệ. 失律 làm thơ sai phép. 一律 một mực. 律師 thầy kiện. * Hội ý: cầm bút 聿 (duật = cây bút, 2.17*) viết ra đường đi nước bước 彳 (bộ xích = bước đi) 577 部 Bộ - 11n. = bộ, sở làm việc quan. - pho sách - đội lính. 六部 sáu bộ: 吏, 户, 禮, 兵, 刑 và 工. 部堂 nhà quan bộ. 部下 quân lính. 部分 các phần trong cơ thể. 步 bộ = bước. * bộ ấp 阝 (tức 邑, 2.22) chỉ ý + phôi 咅 chỉ âm. Phôi = tiếng cãi nhau; hội ý: đứng 立 mà nói 口. 578 嚴 Nghiêm - 20n. = chính đính, không dễ dàng quá. Nghiêm trang. Nghiêm chỉnh. 嚴堂 người cha * Nghĩa gốc là cấp bách. Huyên 吅 (ồn ào) chỉ ý (khẩn cấp thì la lên báo) + ngâm 𠪚 chỉ âm. Ngâm = vách núi cao nguy hiểm, hội ý: hán 厂 (vách núi, 3.19*...