Bài 1. 25 石 几 存 共 半 百


Học chữ

145 石 Thạch - 5n.
= đá - hộc, dùng đong lường.
Ngọc thạch = thứ đá như ngọc. Hoa thạch = đá hoa. Cẩm thạch = đá vân.
https://youtu.be/k_D192wukMQ

146 几 Kỉ - 2n.
= cái ghế. Cách viết chữ này hình như cái ghế chân quì.
Phương kỉ = ghế vuông. Trường kỉ = ghế dài.
https://youtu.be/ku07gOQ7XNs

147 存 Tồn - 6n. =
còn, chưa hết - còn sống. Hiện tồn = hãy còn.
Sinh tồn = sống ở đời.

148 共 Cộng - 6n.
= cộng, chung, hợp nhiều số lại làm một.
合共, tổng cộng = hợp nhiều số lại mà cộng. Công cộng = chung nhau. Cộng hòa = hợp lại với nhau.

149 半 bán - 5n.
= nửa, một nửa. Bán đồ nhi phế = đi nửa đường mà bỏ. Bán tín bán nghi = nửa tin nửa ngờ. 半子 = con rể.
https://youtu.be/cpw2qCU6RKI

150 百 Bách - 6n.
= một trăm.
Bách Việt = tên nước ta khi xưa. Bách tính = trăm họ. 百人百口 = mỗi người mỗi lời khác nhau.

Kết chữ

A.
có trăm cái ghế 有几一百
bên tả 50 ghế 左五十几
bên hữu 50 ghế 右五十几
bên tả bên hữu cộng 100 ghế 左右共一百几

B
ghế đá 石几
40 cái ghế đá 四十石几
60 cái ghế đá 六十石几
cộng 100 ghế đá 共一百石几
mất 20 cái ghế đá 失二十石几
còn lại 80 cái ghế đá 存八十石几
một đấu rưỡi gạo trắng 白米一斗半
một thước rưỡi vải trắng 白布一尺半

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二