Bài 1.18 米 斗 巿 多 少 合


Học chữ:
103 米 Mễ - 6n.
= gạo.
Bạch mễ = gạo trắng. Trần mễ = gạo lâu năm.
https://youtu.be/qkn_wQUhwkk

104 斗 Đẩu - 4n.
= cái đấu; dùng đong gạo. - tên sao.
Đẩu thăng = cái đấu, cái thăng. Bắc đẩu = sao bắc đẩu.

105 巿 Thị - 5n.
= chợ.
Hành thị = đi chợ. Thành thị = nơi kẻ chợ, tức là thành phố. Thị giá = giá chợ. Thị trường = chổ mua bán thịnh lắm.
Đồng âm: 氏 = họ, đàn bà, 示 = bảo.

106 多 Đa - 6n.
= nhiều - khen.
Đa sự = người hay sinh việc. Đa đoan = tròng tréo.

107 少 Thiểu - 4n.
= ít - chê - chuyển chú: thiếu = trẻ, ít tuổi.
多少 = nhiều ít. Thiểu phúc = ít phúc. Thiếu niên = trẻ tuổi. Thiếu thời = tuổi trẻ.
https://youtu.be/Imfqt7Q8_sc

108 合 Hợp, hạp - 6n. = hợp, hiệp, nhóm lại. - cái hạp để đong gạo, nhỏ hơn cái đấu.
Hợp quần = họp lại đông người. Hợp cổ = hùn tiền lại để làm chung. Hợp đồng = tờ giao kèo.
https://youtu.be/k_D192wukMQ

Kết chữ

A.
nhiều gạo 多米
ít gạo 少米
chợ nhiều gạo 巿多米
chợ ít gạo 巿少米
gạo một đấu 米一斗
gạo một hạp 米一合
lấy đấu chia gạo 以斗分米
sai đứa ở lấy đấu chia gạo 令奴以斗分米

B
gạo trắng 白米
gạo trắng một đấu 白米一斗
gạo trắng một hạp 白米一合
gạo nhiều một đấu 米一斗之多
gạo ít năm hạp 米五合之少

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二