Bài 2.22. 車 油 邑 能 過 彼 否


Học chữ

328 車 Xa - 7n. = xe. Chữ này tượng hình cái xe, xem ngang thì thấy một cái bánh xe, một cái cốt và hai cái còng xe.
Xa mã = xe ngựa. 火車 = xe lửa. Linh xa = xe đưa ma.
*tượng hình chiếc xe ngựa

329 油 Du - 8n. = dầu, các chất nhờn (béo) dùng ăn hay thắp đèn.
火油 = dầu hỏa. Bạc hà du = dầu bạc hà.
* Bộ thủy 氵 (2.7*) chỉ ý + do 由 (1.2) chỉ âm

330 邑 Ấp - 7n. = xóm; bộ phận nhỏ trong một làng.
Chiêu dân lập ấp = mộ dân lập làng.
*Nghĩa gốc là nơi cư trú. Hình vuông ở trên là tòa thành, dưới là hình người quì, biểu thị cư trú.

331 能 Năng - 10n. = hay, tài, sức làm giỏi.
能力 = sức làm nổi. 才能 = tài giỏi.
* Chữ giả tá. nghĩa gốc là con gấu, chữ giáp cốt tượng hình con thú này.

332 過 过 Quá - 11, 6n. = qua, đi ngang chổ nào - hơn - lỗi lầm.
過江 qua sông, 失過 lỗi lầm, 過去 đã qua. Quá hạn = hạn đã qua rồi. Hối quá = sửa lỗi.
* Bộ sước  辶 chỉ ý + quả 冎 chỉ âm. Quả 冎 để chỉ thịt lóc khỏi xương, chữ giáp cốt tượng hình khung xương

333 彼 Bỉ - 8n. = kia, kìa; đại từ chỉ ngôi người thứ ba.
 彼此 nọ kia.
* Bộ xích 彳 chỉ ý + bì 皮 (da 1.3) chỉ âm

334 否 Phủ - 7n. = chẳng, chăng, tiếng nghi ngờ - chuyển chú: bỉ = khó khăn.
是否 phải chăng. Bỉ cực thái lai = cực lắm có khi sướng.
 府 = phủ.
* Hội ý: khẩu 口 (miệng) + bất 不 (không 1.7)

Kết chữ

A
同車而行 chung xe mà đi
二人同車而行 hai người chung xe mà đi
改過 đổi điều lỗi
修身必先改過 sửa mình ắt trước đổi điều lỗi
不改過能修身否? không sửa điều lỗi, sửa mình được không?
曰否 能改過方能修身 rằng không, có hay sửa điều lỗi mới hay sửa được mình

B
xe người kéo 人力車
xe người kéo không phải dùng dầu 人力車不用油
xe không dùng dầu không hay đi xa 車不用油 不能行遠
Xe đi xa được là sức dầu vậy 車能行遠油之力也
nó ngồi trên xa 彼坐車上
nó ngồi trên xa mà đi qua xóm ta 彼坐車上而過我邑
nó đi đường bộ dùng xe 彼陸行用車
ta đi đường thủy dùng thuyền 我水行用舟
Thuyền và xe đều giúp được sức người vậy 舟及車皆可助人力也

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二