Bài 1.4 手 左 右 示 交 以
Học chữ 19 手 Thủ - 4n. = tay. Thủ túc = tay chân. Thúc thủ = bó tay. Thủy thủ = trai bạn ở ghe, mành Tập viết https://youtu.be/ZodBmt0mXnQ 20 左 Tả - 3n = bên tay trái. https://youtu.be/r9wMURonXBc 21 右 Hữu - 5n. = bên tay mặt (phải). Nam tả nữ hữu = trai bên tả, nữ bên hữu. Tả phụ hữu bật = người giúp bên tả, kẻ giúp bên hữu. Đồng âm: 有 hữu = có. https://youtu.be/m7JcMlRh-Vc 22 示 Thị - 5n. = bảo, chỉ rõ cho người ta biết. Yết thị = tờ yết thị cho người ta biết. Hiểu thị = bảo cho mà biết. Chỉ thị = đe bảo, bày vẽ. https://youtu.be/iMHSH4xdWTs 23 交 Giao - 6n. = giao, đưa cho; hai bên trao cho nhau. 心交 = bạn thân thiết. Giao ngôn = hẹn với nhau. Giao ước = tờ giao kèo. Giao thiệp = qua lại với nhau. Giao chỉ = tên nước ta thuở xưa https://youtu.be/QMcfUfxxKuk 24 以 Dĩ - 5n. = lấy, để mà. https://youtu.be/f6EMBkTNWnM Kết chữ A. Giao tay lại: 交手 Lấy tay mà bảo: 以手示 Lấy tay bảo bên tả bên hữu: 以手示左示右 B. Tay trái: 左手 Tay phải: 有手 Tay trái tay m