Bài 3.18. 税 銀 貫 斛 俸 費 價 納
Học chữ 527 税 Thuế - 12n. = thuế. Sưu thuế = tiền sưu và tiền thuế. 受税 chịu thuế. * Bộ hòa 禾 chỉ ý + đoái 兑 (兌) chỉ âm. Đoái nghĩa là trao đổi, như hối đoái, hội ý: người 儿 + miệng 口 thương lượng + 八 (bát, nghĩa gốc là phân chia) 528 銀 Ngân - 14n. = bạc; loài kim trắng mà giá trị đắt hơn đồng. 銀行 ngân hàng = nhà hãng bạc. 銀錢 tiền bằng bạc. * Bộ kim chỉ ý + cấn 艮 (cứng, quẻ cấn, 2.23*) chỉ âm 529 貫 Quán - 11n. = quan; mười tiền xâu lại - suốt. * Nguyên viết là quán 毌 tượng hình sợi dây xỏ qua đồng tiền. Đời sau thêm bộ bối 貝 (tiền, 2.16*) 530 斛 Hộc - 11n. = hộc; đồ dùng đong lúa. Chữ này hội ý, một bên là giác 角 là góc, một bên là 斗 là đấu, ý nói cái đồ đựng có góc mà đựng được 10 đấu vậy. 531 俸 Bổng - 10n. = bổng; tiền lương của các quan. 月俸 lương tháng. Hưu bổng = tiền lương cấp cho quan về hưu. 學俸 lương cấp cho học trò nghèo. * Bộ nhân chỉ ý + phụng/bổng 奉 (2.11) chỉ âm. 532 費 Phí - 12n. = tổn, tiền tổn. Tổn phí = tiền tiêu tổn. 學費 bạc dùng về việc học. 路