Bài 1.7 才 力 大 小 分 不
Học chữ 37 才 Tài - 3n. = nhanh giỏi hơn người. Thiên tài = tài trời cho. Đại tài = tài lớn. Bất tài = không có tài https://youtu.be/yUGkyOppZfk 38 力 lực - 2n. = sức, bạo mạnh. Lực điền = hết sức làm ruộng. Nỗ lực = gắng sức. Bất lực = không có sức, hay không có của. Vật lực = người có của. https://youtu.be/GzkmYglMTnA 39 大 Đại - 3n. = lớn to, cả; vóc giạc nở nang. Đại nhân = người lớn. Đại thần = quan lớn. Đại phú = giàu to. Đại gia = nhà quyền quí. https://youtu.be/NAAcp3ggqTU 40 小 Tiểu - 3n. = nhỏ (mọn), trái với lớn. Tiểu đệ = em nhỏ mọn, lời nói khiêm. Tiểu thư = con gái nhà quan. Tiểu thuêyt = sách nói chuyện không có. https://youtu.be/5l3HEilwXVg 41 分 Phân - 4n. = chia; rẽ - một phân; 10 li. - chuyển chú: phận = phần. Quân phân = chia cân. Phân biệt = chia hẳn. Phân xử = nói lẽ phải trái. Bổn phận = phần của mình. Địa phận = phần đất https://youtu.be/3_XGoqrgLto 42 不 Bất - 4n. = chẳng; không có. Bất nhân = người bạc ác. Bất