Posts

Showing posts from October 23, 2018

Bài 2.22. 車 油 邑 能 過 彼 否

Học chữ 328 車 Xa - 7n. = xe. Chữ này tượng hình cái xe, xem ngang thì thấy một cái bánh xe, một cái cốt và hai cái còng xe. Xa mã = xe ngựa. 火車 = xe lửa. Linh xa = xe đưa ma. *tượng hình chiếc xe ngựa 329 油 Du - 8n. = dầu, các chất nhờn (béo) dùng ăn hay thắp đèn. 火油 = dầu hỏa. Bạc hà du = dầu bạc hà. * Bộ thủy 氵 (2.7*) chỉ ý + do 由 (1.2) chỉ âm 330 邑 Ấp - 7n. = xóm; bộ phận nhỏ trong một làng. Chiêu dân lập ấp = mộ dân lập làng. *Nghĩa gốc là nơi cư trú. Hình vuông ở trên là tòa thành, dưới là hình người quì, biểu thị cư trú. 331 能 Năng - 10n. = hay, tài, sức làm giỏi. 能力 = sức làm nổi. 才能 = tài giỏi. * Chữ giả tá. nghĩa gốc là con gấu, chữ giáp cốt tượng hình con thú này. 332 過 过 Quá - 11, 6n. = qua, đi ngang chổ nào - hơn - lỗi lầm. 過江 qua sông, 失過 lỗi lầm, 過去 đã qua. Quá hạn = hạn đã qua rồi. Hối quá = sửa lỗi. * Bộ sước  辶 chỉ ý + quả 冎 chỉ âm. Quả 冎 để chỉ thịt lóc khỏi xương, chữ giáp cốt tượng hình khung xương 333 彼 Bỉ - 8n. = kia, kìa; đại từ chỉ n