Bài 2.5 足 庭 早 晚 步 走 於
Học chữ 209 足 Túc - 7n. = chân - đủ. 手足 = tay chân. 不足 = không đủ. Sung túc = đầy đủ. * chữ tượng hình, giáp cốt văn vẽ hình cái chân 210 庭 Đình - 10n. = sân, chổ đất bằng phẳng liền trước thềm nhà. 庭元 = thi đình đổ đầu. 家庭 = nhà và sân; ý nói trong nhà. * bộ nghiễm 广 (2.4) + đình 廷. 廷 = triều đình gồm bộ dẫn 廴 (bước) + sính 壬 chỉ âm. Sính ( = giỏi) thuộc bộ thổ 土, là hình cây con vừa nhú lên khỏi mặt đất; viết gần giống chữ nhâm壬 (bộ sĩ 士 1.12) 211 早 Tảo - 6n. = sớm, buổi mai. Tảo khai tảo lạc = sớm nở sớm tàn (chết trẻ). * Hình mặt trời vừa nhô lên khỏi đường chân trời, tỏa ra tia sáng đầu tiên 212 晚 Vãn - 11n. = muộn; buổi chiều. Vãn cảnh = cảnh già. Vãn thành = già mới làm nên. *Bộ nhật 日(1.28) chỉ ý + miễn免 chỉ âm. 免 miễn = khỏi, miễn trừ; chữ giáp cốt là hình người ngồi nấp dưới cái hang. 213 步 Bộ - 7n. = bước, nước bước - thời vận của một nước. 步行 = đi bộ. Tiến bộ = bước lên. 百步 = đi trăm bước. * thuộc bộ chỉ 止 (2.1*). Chữ giáp cốt vẽ hình hai