Bài 2.7. 面 形 長 初 洗 見 知
Học chữ 223 面 Diện - 9n. = mặt; bề mặt. Diện mạo = dáng mặt. Trình diện = trình mặt. 欠面 = thiếu mặt. Đại diện = thay mặt. Diện tích = bề mặt. * Giáp cốt văn vẽ hình khuôn mặt với con mắt 224 形 Hình - 7n. = hình, hình dạng - rõ ra ngoài. Hình ảnh = hình và bóng. Tượng hình = vẽ hình ra. Dị hình dị dạng = người lạ. * Bộ sam 彡 chỉ ý + kiên 幵 chỉ âm. Kiên 幵 vẽ hình hai cái gậy (can 干) có nghĩa là bằng nhau 225 長 Trường - 8n. = dài; hơn - chuyển chú ra trưởng = lớn. Trường cửu = lâu dài. Trường đoản = dài vắn. Trường thọ = sống lâu. 里長 lí trưởng = người cầm triện mà lo việc làng. Tộc trưởng = người đầu họ. Trưởng nam = con trai đầu. * Chữ giáp cốt vẽ hình cô gái với mái tóc dài. https://youtu.be/DB6CNLTP0JU 226 初 Sơ - 8n. = đầu, xưa, mới, khi trước hết. 初心 = bụng nghĩ khi đầu. Đương sơ = lúc đầu. Sơ học = bậc học còn thấp. * Hội ý: may áo (衤 là bộ y 衣 1.17) thì đầu tiên là lấy kéo 刀 (đao 1.20) cắt vải 227 洗 Tẩy, tiển - 9n. = rửa. Tẩy uế = rửa cho sạch bẩn. Tẩ