Posts

Showing posts from September 25, 2018

Bài 2. 13. 伯 叔 幸 問 吿 承 勉

Image
Học chữ 265 伯 Bá - 7n. = bác - mạnh hơn - tước bá. 伯父 = bác trai. 伯母 = bác gái. * Bộ nhân chỉ ý + bạch 白 (1.16) chỉ âm. 266 叔 Thúc - 8n. = chú. 叔父 = chú. * Nghĩa gốc là nhặt lấy , bộ hựu 又 (1.30) là hình cánh tay chỉ ý + thúc 尗 chỉ âm. 尗 tượng hình cái bát đựng đồ ăn ngày xưa, hình vẽ ấy nay thành trên thượng dưới tiểu 267 幸 Hạnh - 8n. = may - đi tới. Hạnh phúc = phúc may. Hân hạnh = vui mừng, may mắn. 不幸 = chẳng may. * Thyết Văn cho trên là yểu 夭 (chết non) + nghịch 屰 (ngược) hội ý thành hạnh là may mắn (không bị chết non). Hiện nay viêt trên là thổ 土,  có thể hiểu ý: những cái nghịch cảnh đã bị chôn vùi, tức là may mắn vậy. 268 問 Vấn - 11n. = hỏi. Chữ này ngoài môn trong khẩu, ý là chõ miệng vào cửa mà nói, ấy là hỏi. Vấn đáp = hỏi và trả lời. Bất vấn thị phi = chẳng hỏi phải trái. Vấn danh = lệ hỏi vợ. Truy vấn = đòi hỏi. 269 吿 Cáo - 7n. = cáo, mình nói với người ta hay người ta nói với mình. Chuyển chú: cốc = thưa, người dưới trình với người trên. Cáo giác =