Bài 1.30 川 井 水 甘 加 又
Học chữ 175 川 Xuyên - 3n. = sông, dòng nước lớn. Viết theo thể tượng hình; nước chảy cuồn cuộn làm ba dòng nên nghĩa là sông lớn. 山川 = sông, núi. 大川 = sông lớn. Thường xuyên = thường có luôn. https://youtu.be/hZDHYNWwMac 176 井 Tỉnh - 4n. = cái giếng. Tỉnh điền = phép chia ruộng cho dân https://youtu.be/sJ8WKDEkL70 177 水 Thủy - 4n. = nước - sông. Thủy ba = làn sóng. Thủy tinh = đồ pha lê. Thủy ngân = nước thủy ngân. Hàm thủy = nước mặn, nước mắm. 山水 núi, sông. Thủy mặc = tranh vẽ mực nước. Tập viết https://youtu.be/cI0cYusVy74 178 甘 Cam - 5n. = ngọt - chịu, không phàn nàn. Cam khổ = ngọt và đắng, nghĩa là chịu khổ. 甘心 = nỡ lòng. Cam đoan = tờ cam đoan. Cam kết = tờ giao hẹn. https://youtu.be/_6wBYmbljZY 179 加 Gia - 5n. = thêm, gác, hơn; bỏ vào cho nhiều hơn trước. Gia tăng = gia thêm. Gia ân = thêm ơn. 180 又 Hựu, 2n. = lại, tiếng nối theo, chỉ một lần nữa. https://youtu.be/co13TfkrVso Kết chữ A nước ngọt 水甘 nước theo sông mà đi 水由川去 nước từ sông