Posts

Showing posts from March 10, 2019

Bài 3.28. 督 飭 禀 究 請 許 覆 應

Học chữ 607 督 Đốc - 13n. = đốc, xem xét công việc người dưới quyền mình. Đốc suất = thúc dục làm việc. 督工 xem thợ làm việc. 督學 chức quan coi việc học mtộ tỉnh. 總督 tổng đốc. Đề đốc = chức quan. * Bộ mục chỉ ý + thúc 叔 (chú, 2.13) chỉ âm. 608 飭 Sức - 13n. = sức, trát quan truyền cho dân biết - tô giồi. 督飭 đốc sức. Trang sức = tô giồi. * bộ thực chỉ âm; nhân + lực chỉ ý. 609 禀 Bẩm - 13n. = bẩm, người dưới tỏ lời với người trên - người trên ban cho người dưới. 禀受 cái điều sinh ra đã có sẵn. * Bộ thị 示 chỉ ý + lẫm 㐭 chỉ âm. Lẫm là cái kho, chữ tượng hình. 610 究 Cứu - 7n. = hết - xét cho kĩ. Tra cứu = tra xét. Khảo cứu = xét tới nơi. 救 cứu = chữa. * Bộ huyệt 穴 (cái lỗ) chỉ ý + cửu 九 chỉ âm. Huyệt 穴 là lỗ, hang nơi người xưa 人 cư ngụ 宀 611 請 Thỉnh - 13n. = xin cầu việc gì - mời. 請求 xin nài. * Bộ ngôn chỉ ý + thanh 青 chỉ âm. 612 許 Hứa - 11n. = cho, y lời xin - vậy (tiếng bổ trợ). 口許 cho miệng. 依許 y cho * bộ ngôn chỉ ý + ngọ 午 (2.12) chỉ âm. 613 覆 Phúc - 18n.