Bài 3.24. 刑 律 部 嚴 訟 炤 旣 獨
Học chữ 575 刑 Hình - 6n. = hình, bắt phạt những người có tội. - phép. 行刑 làm tội. Hình bộ = bộ coi việc hình án. Đồng âm: 形 hình dáng. * Vốn viết tỉnh 井 (giếng, 1.30) tượng hình cái gông + bộ đao 刂(2.1*); hội ý chỉ hình phạt. 576 律 Luật - 9n. = luật; phép của nhà nước đặt ra - một mực. 法律 pháp luật. 刑律 hình luật. Luật lệ = luật và lệ. 失律 làm thơ sai phép. 一律 một mực. 律師 thầy kiện. * Hội ý: cầm bút 聿 (duật = cây bút, 2.17*) viết ra đường đi nước bước 彳 (bộ xích = bước đi) 577 部 Bộ - 11n. = bộ, sở làm việc quan. - pho sách - đội lính. 六部 sáu bộ: 吏, 户, 禮, 兵, 刑 và 工. 部堂 nhà quan bộ. 部下 quân lính. 部分 các phần trong cơ thể. 步 bộ = bước. * bộ ấp 阝 (tức 邑, 2.22) chỉ ý + phôi 咅 chỉ âm. Phôi = tiếng cãi nhau; hội ý: đứng 立 mà nói 口. 578 嚴 Nghiêm - 20n. = chính đính, không dễ dàng quá. Nghiêm trang. Nghiêm chỉnh. 嚴堂 người cha * Nghĩa gốc là cấp bách. Huyên 吅 (ồn ào) chỉ ý (khẩn cấp thì la lên báo) + ngâm 𠪚 chỉ âm. Ngâm = vách núi cao nguy hiểm, hội ý: hán 厂 (vách núi, 3.19*