Posts

Showing posts from August 13, 2018

Bài 1.11 主 奴 欠 收 令 乃

Học chữ 61 主 Chủ - 4n. = ông chủ. Chủ khách = chủ với khách. Tang chủ = người chủ việc tang. Thần chủ = cái bản viết tên hiệu của người chết để thờ phụng. Chủ hội = người làm đầu hội. Quân chủ = vua làm chủ. Dân chủ = dân làm chủ. https://youtu.be/Geax2Z7ztRs 62 奴 Nô - 5n. = đứa ở, tôi tớ. Nô bộc = đứa ở. Nô lệ = tôi đòi, tôi tớ https://youtu.be/JJHXotRlOf0 63 欠 Khiếm - 4n. = thiếu, không đủ. Khiếm tiền = thiếu tiền. Khiếm diện = thiếu mặt. Khiếm nhã = thiếu sự hòa nhã. https://youtu.be/vcnD65Kl_NI 64 收 Thu, thâu - 6n. = thâu vào, nhận lấy số tiền. Thu nhập = thu vào. Thu liễm = thu góp. Tọa thu = người ngồi thu. https://youtu.be/dPb74yTo-VE 65 令 Lịnh, lệnh - 5n. = lời người truyền ra - chuyển chú:  lịnh = khiến, sai. Mạnh lịnh, hiệu lịnh = lời truyền cho biết mà làm theo. Sử lịnh = sai khiến https://youtu.be/ZcuvhsXGmN8 66 乃 Nãi - 2n. = Bèn, mới; tiếng nối nghĩa câu trên xuống câu dưới. https://youtu.be/Iz5o23tm83g Kết chữ. A. Khiến đứa ở: 令奴