Bài 1.11 主 奴 欠 收 令 乃


Học chữ
61 主 Chủ - 4n.
= ông chủ.
Chủ khách = chủ với khách. Tang chủ = người chủ việc tang. Thần chủ = cái bản viết tên hiệu của người chết để thờ phụng. Chủ hội = người làm đầu hội. Quân chủ = vua làm chủ. Dân chủ = dân làm chủ.
https://youtu.be/Geax2Z7ztRs

62 奴 Nô - 5n.
= đứa ở, tôi tớ.
Nô bộc = đứa ở. Nô lệ = tôi đòi, tôi tớ
https://youtu.be/JJHXotRlOf0

63 欠 Khiếm - 4n.
= thiếu, không đủ.
Khiếm tiền = thiếu tiền. Khiếm diện = thiếu mặt. Khiếm nhã = thiếu sự hòa nhã.
https://youtu.be/vcnD65Kl_NI

64 收 Thu, thâu - 6n.
= thâu vào, nhận lấy số tiền.
Thu nhập = thu vào. Thu liễm = thu góp. Tọa thu = người ngồi thu.
https://youtu.be/dPb74yTo-VE

65 令 Lịnh, lệnh - 5n.
= lời người truyền ra - chuyển chú: lịnh = khiến, sai.
Mạnh lịnh, hiệu lịnh = lời truyền cho biết mà làm theo. Sử lịnh = sai khiến
https://youtu.be/ZcuvhsXGmN8

66 乃 Nãi - 2n.
= Bèn, mới; tiếng nối nghĩa câu trên xuống câu dưới.
https://youtu.be/Iz5o23tm83g

Kết chữ.

A.
Khiến đứa ở: 令奴
Chủ khiến đứa ở: 主令奴
Chủ bèn khiến đứa ở: 主乃令奴
Đứa ở không phản chủ: 奴不反主
Đứa ở không phản chủ, chủ mới dùng nó: 奴不反主, 主乃用之

B.
Lịnh của chủ: 主之令
Sức của đứa ở: 奴之力
Đứa ở này phản chủ: 反主之奴
Lịnh của chủ, đứa ở không nên trái: 主之令奴不可反
Đứa ở không nên trái lệnh của chủ: 奴不可反主之令

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二