Posts

Showing posts from August 7, 2018

Bài 1.6 舌 汝 寸 反 之 三

Học chữ 31 舌 Thiệt - 5n. = cái lưỡi. Khẩu thiệt = người nhiều điều. Khẩu chiến = cãi nhau https://youtu.be/UiKFAJgtNlM 32 汝 Nhữ - 6n. = mày, mi; tiêng người bậc trên gọi kẻ dưới. https://youtu.be/ciiy_DlDHvs 33 寸 Thốn - 3n. = tấc. Xích htốn = thước tấc. Bạch thốn trùng = con sán. Thốn thổ thốn kim = tấc đất tấc vàng. https://youtu.be/-wUrYbOVtc4 34 反 Phản - 4n. = trái, trở lại, không để thuận một bề  - chuyển chú: phiên = nói lái. Phản trắc, phản phúc = trở tráo. Phản chủ = đầy tớ phản chủ nhà. Phản đối = chống trở lại. https://youtu.be/yCceqt8nOhM 35 之 Chi - 3n. = chung (của)  - đó, đây, đi, qua https://youtu.be/vcnD65Kl_NI 36 三 Tam - 3n. = ba. Tam kép: 叁 Tam mã: 〣. Tam tài = trời, đất và người;ba sắc. Tam đại = ba đời. Tam bảo = của chùa. Tam cương = ba đường triềng mối là vua-tôi, cha-con, vợ-chồng. https://youtu.be/hMAccoNz8-M Kết chữ A. Ba tấc: 三寸 Ba tấc lưỡi: 三寸舌 Trở lưỡi: 反舌 Mày trở lưỡi: 汝反舌 Trở tay: 反手 Mày trở tay: 汝反手 Lưỡi trở