Posts

Showing posts from August 27, 2018

Bài 1.24 土 瓦 丈 平 因 亦

Image
Học chữ 139 土 Thổ - 3n. = đất, đất mặt. Khác nghĩa với chữ địa 地 là đất, bao hàm cả trái đất; thổ là chỉ về những đất sét, đất sỏi, v.v. Hai nét ngang là chỉ hai tầng đất, nét sổ là chỉ các vật ở dưới đất mọc lên. Hoàng thổ = đất vàng. Nguyên thổ = đất cái. Thổ nhân = người ở xứ đó. Thổ âm = tiêng61 nói tùy theo từng xứ. Phong thổ = phong tục của một xứ. Bất phục thủy thổ = không quen đất nước. https://youtu.be/79LAkDskkys 140 瓦 Ngõa - 5n. = ngói để lợp nhà. Thổ ngõa = ngói đất. 方瓦 = ngói vuông 141 丈 Trượng - 3n. = cái trượng; cái gậy để đo, dài mười thước - kẻ lớn. Phương trượng = vuông một trượng. Thập trượng = 10 trượng. trượng phu = kẻ lớn. https://youtu.be/f4hRcK8GZGQ 142 平 Bình - 5n. = bằng, không chênh lệch. Trung bình = cân bằng. Bình đẳng = bằng bậc. Bình quyền = bằng quyền. Bình tâm = bằng lòng. Bình yên = bằng yên. Quảng Bình, Bình Thuận, Ninh Bình, Bình Định, Thái Bình = tên các tỉnh. Thái Bình Dương = tên biển. 143 因 Nhân - 6n. = nhân, bởi; th