Bài 3.6. 歲 朔 望 閠 間 鐘 點 就
Học chữ 431 歲 Tuế - 10n. = năm, 12 tháng - tuổi. *Gồm 2 chữ bộ 步 (2.5) và tuất 戌 lồng vào nhau. 戌 (tuất, 2.21) nghĩa gốc là một loại dụng cụ dùng cắt lúa. Nghĩa gốc là đi (bộ) thu hoạch mùa màng, tức đã tròn một mùa, cũng là một năm (xưa một năm một vụ). Nghĩa mở rộng là tuổi . 432 朔 Sóc - 10n. = mồng một, ngày đầu tháng - phương bắc. * Bộ nguyệt 月 chỉ ý + nghịch 屰 ( = ngược, 2.13*) chỉ âm 433 望 Vọng - 11n. = ngày rằm - trông. 朔望 mồng một và rằm. 望燈 đèn thắp các cửa bể để chỉ đường cho tàu đi. * Gồm vong 亡 (mất, 2.16*) chỉ âm + nguyệt 月 (mặt trăng) + sính 壬 ( tốt, 2.5*) ở đây là tượng hình một người đang đứng ngước mặt nhìn trăng, chỉ cái ý trông mong.. 434 閠 閏 Nhuận - 13, 12n. = nhuần, nhuận dư; những năm dư một tháng (lịch ta), hay một ngày (lịch tây). 閏月 tháng nhuận. *Bộ môn 門 (2.1) + ngọc 玉 (ngọc, 1.19), hội ý; nhà nhiều ngọc; nghĩa gốc là dư thừa. 435 間 Gian - 11n. = khoảng, ở giữa hai cái gì - chuyển chú: gián = xen vào. Chữ này chính viết trong chữ 月 sau t