Posts

Showing posts from August 6, 2018

Bài 1.5 毛 羊 老 幼 用 可

Học chữ 25 毛 Mao - 4n. = lông - hào bạc (giác). Ngân ngũ mao = 5 hào bạc Tập viết: https://youtu.be/iiO-9KTpHFo 26 羊 Dương - 6n. = con cừu. Sơn dương = con dê https://youtu.be/kOJR19-w0cM 27 老 lão - 6n. = người nhiều tuổi. Lão hạng, lão nhiêu = những người đã già. Dưỡng lão = nuôi kẻ già. Lão luyện = quen việc https://youtu.be/cgyt-EZ7W4Q 28 幼 Ấu - 5n. = trẻ, ít tuổi, non nớt. Đồng ấu = trẻ con. Ấu học = lớp học trẻ con. Ấu trĩ viên = vườn trẻ con chơi. https://youtu.be/nysCWT_a6WM 29 用 Dụng - 5n. = dùng. 有用 = dùng được. Vô dụng = không dùng được. Dụng công = dùng công. Gia dụng = đồ tốt để dùng trong nhà. https://youtu.be/VDZt8yde4Jg 30 可 Khả - 5n. = khá, nên.   Khả nhân = người khá. Sảo khả = khá khá. Bất khả = không nên. https://youtu.be/dbdTX26p9eg Kết chữ A. Người già đi: 老去 Người trẻ về: 幼囘 Dùng người già: 用老 Dùng người trẻ: 用幼 Già, trẻ khá dùng: 老幼可用 B. Lông cừu: 羊毛 Thịt cừu: 羊肉 Cừu con: 㓜羊 Cừu già: 老羊 Thịt cừu con: 㓜