Bài 1.5 毛 羊 老 幼 用 可


Học chữ

25 毛 Mao - 4n. = lông - hào bạc (giác).
Ngân ngũ mao = 5 hào bạc
Tập viết: https://youtu.be/iiO-9KTpHFo

26 羊 Dương - 6n. = con cừu.
Sơn dương = con dê
https://youtu.be/kOJR19-w0cM

27 老 lão - 6n. = người nhiều tuổi.
Lão hạng, lão nhiêu = những người đã già. Dưỡng lão = nuôi kẻ già. Lão luyện = quen việc
https://youtu.be/cgyt-EZ7W4Q

28 幼 Ấu - 5n. = trẻ, ít tuổi, non nớt.
Đồng ấu = trẻ con. Ấu học = lớp học trẻ con. Ấu trĩ viên = vườn trẻ con chơi.
https://youtu.be/nysCWT_a6WM

29 用 Dụng - 5n. = dùng.
有用 = dùng được. Vô dụng = không dùng được. Dụng công = dùng công. Gia dụng = đồ tốt để dùng trong nhà.
https://youtu.be/VDZt8yde4Jg

30 可 Khả - 5n. = khá, nên.
 Khả nhân = người khá. Sảo khả = khá khá. Bất khả = không nên.
https://youtu.be/dbdTX26p9eg

Kết chữ

A.
Người già đi: 老去
Người trẻ về: 幼囘
Dùng người già: 用老
Dùng người trẻ: 用幼
Già, trẻ khá dùng: 老幼可用

B.
Lông cừu: 羊毛
Thịt cừu: 羊肉
Cừu con: 㓜羊
Cừu già: 老羊
Thịt cừu con: 㓜羊肉
Da cừu già: 老羊皮
Cừu già có hai con cừu con: 老羊有二㓜羊

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二