Bài 2.29. 社 畆 所 利 咎 耕 保
Học chữ 377 社 Xã - 8n = xã; làng to. Chính ngĩa là nền xã để tế thần, sau giả tá ra làm làng xã. Xã hội = nhiều người họp lại. 社長 người coi việc xã. 別社不知 khác xã thì không biết rõ. * Hội ý: Bộ thị 礻 (thần) + thổ 土, nghĩa gốc là thần đất. Như trong từ xã tắc 社稷 = thần đất và thần lúa, nghĩa bóng chỉ đất nước giang sơn. 378 畆 Mẫu - 9n. = mẫu, bằng 10 sào. 畆, 高, 尺, 寸 mẫu, sào, thước, tấc. 母 mẫu = mẹ. * Vốn viết 畮 gồm điền chỉ ý + mỗi 每 (2.25) chỉ âm; về sau có các biến thể 畝, 畆. 379 所 Sở - 8n. = chốn, nơi, chổ - thửa - nó (tiêng thay tên) Xứ sở = nơi chốn. Sở tại = ở chổ đó. 公所 sở công. 所長 nghề giỏi riêng. 所利 được lợi. *Dùng rìu 斤 (1.19) xây dựng căn hộ 戸 (1.23) để ở. 380 利 Lợi, lị - 7n. = lợi, có ích - lời (lãi). Chính nghĩa là dao cắt lúa, sau chuyển chú ra các nghĩa ấy. Quyền lợi = được quyền hưởng lợi. 私利 lợi riêng. 生利 đẻ lời. 益國利家 ích quốc lợi gia = ích nước lợi nhà. 381 耕 Canh – 10n. = cày. * Bộ lỗi 耒 (cái cày, vẽ cái cày) chỉ ý + tỉnh 井 (giếng, vẽ hình cái