Posts

Showing posts from September 23, 2018

Bài 2.11. 命 皇 帝¬ 君 亰 奉 來

Image
Học chữ 251 命 Mệnh, mạnh - 8n. = lời kẻ trên truyền kẻ dưới; sai khiến; sự sống chết của người ta. 拜命 = lạy vua. Khâm mệnh = ông quan vâng mệnh vua. 人命 = mạng người. 本命 = mệnh của người. 性命 tính và mệnh, đời người. 明命 = vua Minh Mạng. * Vốn là lệnh 令,  chữ giáp cốt vẽ hình một người đang quì nghe lệnh; đời sau thêm bộ khẩu vào; chữ lệnh thành âm phù (yếu tổ chỉ âm). 252 皇 Hoàng - 9n. = vua; lớn. 皇天 = trời. 皇上 = vua. 皇子 = con vua. * nghĩa gốc là sáng rỡ, xưa vẽ hình cái đèn tỏa sáng; đời sau viết thành皇. Về sau mượn chỉ ông vua, còn nghĩa sáng rực rỡ thì thêm bộ hỏa thành hoàng 煌(trong huy hoàng) 253 帝 Đế - 9n. = vua, người làm chủ một nước lớn. Chữ này vẽ hình ông vua mặc áo đại triều. 皇帝 = ông vua. 上帝 = ông trời. * Nghĩa gốc là là lễ cúng tổ tiên trời đất, chữ giáp cốt vẽ hình mấy thanh cây làm thành caí bàn thờ, tức là gốc của chữ đế 禘. Tự dạng hiện nay chữ đế gồm trên gần như chữ lập 立 = đứng, dưới là chữ cân 巾 = khăn. 254 君 Quân - 7n. = vua; ngươi, dùng thay tên