Posts

Showing posts from October 2, 2018

Bài 2.16. 客 迎 送 别 忘 俟 則

Học chữ 286 客 Khách - 9n. = khách. Tân khách = khách khứa. 客地 = đất khách. Khách trú = người Tàu ở nước ta. Khách sạn = nhà hàng cơm. * Bộ miên 宀 (mái nhà) chỉ ý + các 各 (1.12) chỉ âm 287 迎 Nghinh, nghênh - 8n. = rước, đón quí khách. (chuyển chú) = rước dâu. Hoan nghinh = đón rước, rước mừng. Thân nghinh = lễ rước dâu . * vốn viết 卬 tượng hình một người đang quì ngước nhìn một người đứng, sau thêm bộ sước 辶 (đi) 288 送 Tống - 10n. = đưa, trái với rước (đón). Tiễn tống = đưa chân. Hộ tống = cho người đưa đi. Tống táng = đưa ma. Tống cựu nghênh tân = đưa cũ rước mới. *Vốn là bộ sước  辶 (đi) + 灷 (tượng hình hai tay cầm đóm lửa) thường dùng làm món quà khi tiễn biệt thời xưa. Trong dạng chữ hiện tại có thể hiểu 送 = 辶 (đi) + 丷 (tức bát 八 = chia ra) + thiên 天 = đưa đi chia tay người một phương trời 289 别 Biệt - 7n. = khác, chia; từ giã ra đi. 分别 = chia rẽ.  Biệt vãng = đi mất. Biệt phòng = phòng khác (khác mẹ) Biệt táo = nấu bếp riêng. Đặc biệt = khác thường. * Chữ giáp