Bài 1.15 字 句 立 曰 五 六
I. Học chữ 85 字 Tự - 6n. = chữ; cũng nghĩa như chữ văn, nhưng văn là chữ đặt ra khi đầu, mà tự thì hợp những chữ cái ấy lại để làm ra chữ khác. 文字. Tự điển = quyển sách để tra chữ cho biết nghĩa. Tam tự kinh = sách mỗi câu có ba chữ. Đồng âm: 自 = từ, nghĩ (mình) https://youtu.be/QccMJsl7o8I 86 句 Cú - 5n. = câu; nhiều chữ hợp lại thành một câu. 不句 = xấu tệ. bất thành cú = chẳng nên câu. https://youtu.be/LXnngTn_Cek 87 立 lập - 5n. = dựng, đặt ra, làm cho đứng - liền, ngay. Lập xuân = tiết lập xuân. Lập hạ = tiêt lập hạ. Tạo thiên lập địa = gây nên trời đất. Độc lập = đứng một mình. Lập tức = ngay bây giờ. https://youtu.be/jV2COsfsr44 88 曰 Viết - 4n. = nói rằng. https://youtu.be/kfTRfQTHFrU 89 五 Ngũ - 4n. = năm. Chữ ngũ kép 伍. Chữ ngũ mã 〥. Ngũ sắc = 5 sắc. Ngũ đại = 5 đời. Ngũ quan = năm cái cơ quan. Ngũ tuần = năm mươi tuổi https://youtu.be/C_l4lukziik 90 六 Lục - 4n. = sáu. Chữ lục kép 陸. Chữ lục mã 〦. Lục lăng = 6 góc. Lục súc = sáu con vật nuôi. Na