Posts

Showing posts from January 25, 2019

Bài 3.19. 財 產 魚 機 噐 黃 領 當

Image
Học chữ 535 財 Tài - 10n. = của; những vật gì mà tiêu dụng được. 家財 của cải trong nhà. 錢財 tiền của. Hoạnh tài = của được tự nhiên. 才 tài = tài. * Bộ bối chỉ ý + tài 才 (1.7) chỉ âm 536 產 Sản - 11n. = của; những của mà có thể sinh lợi ra. Chính nghĩa là sinh đẻ, sau giả tá ra nghĩa của. 土產 những vật sản ra ở một xứ nào. 後產 những bênh65 xẩy ra sau khi sinh đẻ. *产 tức 彥 ngạn, chỉ âm. 生 chỉ ý. Ngạn có nghĩa là đẹp trai, gồm trên là chữ văn 文 (1.12) trong văn vẻ, tiếp là chữ hán 厂 và bộ sam 彡 (lông tóc dài, 2.7*). Hội ý: đẹp trai, hay người có học thức thì văn vẻ, tóc tai tươm tất 537 魚 Ngư - 12n. = cá. Ngạc ngư = cá sấu. 大魚食小魚 cá lớn ăn cá con. * tượng hình con cá 538 機 机 Ki, cơ - 16, 6n. = máy - khung cửi - sự thế. 機巧 máy khéo. Cơ mật = tòa Cơ mật coi viêc nước. * Bộ mộc chỉ ý + cơ 幾 (3.11*) chỉ âm 539 器 噐 Khí - 16, 15n. = đồ dùng - giống. 器用 đồ dùng. 機器 đồ máy. Minh khí = đồ giấy để đưa ma. * Chữ giáp cốt vẽ hình con chó. Xung quanh là 4 cái miệng, nghĩa gốc là s