Bài 2.6 首 骨 疾 病 受 除 皆
Học chữ 216 首 Thủ - 9n. = cái đầu; đứng đầu - chuyển chú: thú = thú tội. Chữ tượng hình cái đầu, trên thì tóc, dưới thì mặt. Thủ chỉ = đứng đầu sổ. Thủ khoa = người thi đậu đầu. Thủ phạm = mắc tội đầu hết. Úy thủ úy vĩ = sợ đường này lại sợ đường kia. 出首 = ra thú tội. 手 thủ = tay, 守 thủ = giữ. 217 骨 Cốt - 10n. = xương. 骨肉 = xương và thịt. Khí cốt = người cứng cỏi. 骨子 = điều cốt thiết nhất. Hổ cốt = xương cọp. * Trên là hình khung xương, dưới là dạng khác của chữ nhục 肉 (= thịt 2.1*) 218 疾 Tật - 10n. = tật, đau chứng gì. - mau; ghét. Tật lốc = mau chóng. Cố tật = bệnh lâu. Tàn tật = người có tật. Ác tật = tật xấu (*nghĩa hiện dùng: tật bệnh khó trị). Tật nhân thắng kỉ = ghét người ta hơn mình. *Bộ nạch 疒 (tật bệnh) chỉ ý + thỉ 矢(= mũi tên) chỉ âm. 矢 là chữ tượng hình, giáp cốt văn vẽ hình mũi tên 219 病 Bệnh - 10n. = bệnh; đau nặng - lo. Vô bệnh = không bệnh. Trọng bệnh = bệnh nặng. Thám bệnh = xem bệnh. *Bộ nạch 疒 (tật bệnh) chỉ ý + bính 丙 (=can bính, 1.3) chỉ