Posts

Showing posts from November 13, 2018

Bài 2.28. 洋 金 兩 重 定 計 得

Học chữ 370 洋 Dương - 9n. = biển khơi, biển lớn - đầy rẫy, đầy nhợn. 五大洋 năm biển lớn (là 太平洋, 大西洋, Ấn độ dương, Bắc băng dương và Nam băng dương). 東洋 những nước ở về phía đông châu A. 出洋 vượt biển đi ra nước ngoài. 洋人 người Tây. 羊dương = con cừu *Bộ thủy chỉ ý + 羊 dương chỉ âm 371 金 Kim - 8n. = vàng - kim loại nói chung. Kim khí = đồ bằng kim loại. Hoàng kim hắc thế tâm = vàng làm đen lòng người. Kim 今 nay *trên 人 là viết thiếu của 今 chỉ âm, phần dưới xưa vẽ hình cái lò đúc và hai thỏi kim loại. 372 兩 两 Lưỡng - 8n. = hai cái - chuyển chú, đọc lạng  = mười cân. 斤兩 cân lạng = một cân, một lạng. Lưỡng bạn = hai bên. *hình cỗ xe song mã, với hai cái ách trên cổ hai con ngựa. 373 重 Trọng - 9n. = nặng - chín chắn - quí báu - chuyển chú: trùng = lặp, hai lần. 重力 sức nặng. Thận trọng = chín chắn. 重厚 trọng hậu. 重見 thấy hai lần. 重九 mồng 9 tháng 9. 九重 nhà vua. * Vốn là hình người 人 + quả 果. 果 chỉ âm đồng thời cũng biểu thị ý người đang mang vác nặng nề. Về sau mở rộng nghĩ