Posts

Showing posts from August 23, 2018

Bài 1.20 刀 竹 木 本 末 切

Học chữ 115 刀 Đao - 2n. = cái dao. Binh đao = gươm đao. Sáo đao = cây giáo. https://youtu.be/-B4eKgoqg9I 116 竹 Trúc - 6n. = cây tre. Thanh trúc = tre xanh. Sa trúc = cây nứa. Ti trúc = tiếng đờn tiếng sáo. https://youtu.be/TWiGYruAHBY 117 木 Mộc - 4n. = cây, gỗ - thiệt thà. Cách viết cây này là vẽ hình cái cây từ dưới đất mọc lên, có rễ, có cành, có thân cây vậy. 大木 = cây lớn. 名木 = cây gỗ có tiếng. Thiết mộc = loài cây gỗ tốt như sắt. 色木 = gỗ tốt. Tạp mộc = gỗ tạp, gỗ xấu. Mộc nột = thật thà, dốt nát. Tập viết: https://youtu.be/g2E9w4x9pj4 118 本 Bản, bổn - 5n. = gốc cây (cỗi) - tiền vốn 3) giả tá có nghĩa là vẫn. Cách viết có nét ngang ở dưới chữ mộc 木, là chỉ cái gốc ở sát dưới đất. Căn bản = cỗi rễ. Bổn phận = phận của mình phải làm. Tư bản = lưng vốn. Nhất bản vạn lãi = một phần vốn được muôn phần lãi https://youtu.be/tWa1k2yEvuo 119 末 Mạt - 5n. = ngọn cây - nhỏ - rất, hết. Cách viết có nét ngang ở trên chữ mộc 木, là chỉ cái ngọn ở trên cây. 本末 = gốc n