Bài 1.20 刀 竹 木 本 末 切


Học chữ

115 刀 Đao - 2n.
= cái dao.
Binh đao = gươm đao. Sáo đao = cây giáo.
https://youtu.be/-B4eKgoqg9I

116 竹 Trúc - 6n.
= cây tre.
Thanh trúc = tre xanh. Sa trúc = cây nứa. Ti trúc = tiếng đờn tiếng sáo.
https://youtu.be/TWiGYruAHBY

117 木 Mộc - 4n.
= cây, gỗ - thiệt thà.
Cách viết cây này là vẽ hình cái cây từ dưới đất mọc lên, có rễ, có cành, có thân cây vậy.
大木 = cây lớn. 名木 = cây gỗ có tiếng. Thiết mộc = loài cây gỗ tốt như sắt. 色木 = gỗ tốt. Tạp mộc = gỗ tạp, gỗ xấu. Mộc nột = thật thà, dốt nát.
Tập viết: https://youtu.be/g2E9w4x9pj4

118 本 Bản, bổn - 5n.
= gốc cây (cỗi) - tiền vốn 3) giả tá có nghĩa là vẫn.
Cách viết có nét ngang ở dưới chữ mộc 木, là chỉ cái gốc ở sát dưới đất.
Căn bản = cỗi rễ. Bổn phận = phận của mình phải làm. Tư bản = lưng vốn. Nhất bản vạn lãi = một phần vốn được muôn phần lãi
https://youtu.be/tWa1k2yEvuo

119 末 Mạt - 5n.
= ngọn cây - nhỏ - rất, hết. Cách viết có nét ngang ở trên chữ mộc 木, là chỉ cái ngọn ở trên cây.
本末 = gốc ngọn. Mạt kiếp = kiếp rốt hết. mạt nghệ = nghề nỏ mọn. tán mạt = tán nhỏ.

120 切 Thiết - 4n.
= cắt - rất - cần phải có.
Nhất thiết = không thay đổi. Thân thiết = khắn khít.

Kết chữ

A.
cắt gỗ 切木
cắt tre 切竹
dùng dao cắt gỗ 用刀切木
lấy dao cắt tre 以刀切竹
gỗ có gốc ngọn 木有本末
tre có gốc ngọn 竹有本末
gỗ và tre đều có gốc ngọn 木竹各有本末
gốc ở dưới ngọn ở trên 本在下, 末在上

B
cây tre nhỏ, cây gỗ to 小竹, 大木
cây tre nhỏ dao cắt được 小竹刀可切
cây gỗ lớn dao cắt không được 大木刀不可切
gốc cây, ngọn cây 木本, 木末
gốc tre, ngọn tre 竹本竹末
cái gốc của cây tre nhỏ, cái ngọn của cây tre nhỏ 小竹之本, 小竹之末
cái gốc của cây gỗ lớn, cái ngọn của cây gỗ lớn. 大木之本, 大木之末

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二