Bài 3.10. 體 勞 閒 壽 彊 清 潔 衞
Học chữ 463 體 体 Thể - 23, 7n. = vóc, những bộ phận trong mình - khuôn dáng - suy xét - tới, nơi. 身體 thân thể. 體面 thể diện. Thể thao = thao luyện thân thể. Thể thức = khuôn dạng. 字體 thể lập chữ. Cụ thể = học đủ các món. Thể sát = xem xát. Thể tất = xét hết. Đoàn thể = kết thành đoàn, thành tụi. *lễ 豊 (3.4) chỉ âm, cốt 骨 (2.6) chỉ ý 464 勞 劳 Lao - 12, 7n. = khó nhọc - chuyển chú: lạo = yên ủy, vỗ về. 勞心 mệt trí. 勞 力 mệt sức. Cù lao = khó nhọc. Lao động = những người làm lụng khó nhọc. Nhất lao cữu dật = mệt nhôc một lần mà thong thả được lâu. * Gồm 𤇾 là viết tắt của huỳnh 熒 (hoa mắt) + lực 力 (sức lực), hội ý: làm việc nhiều đến hoa mắt 465 閒 Nhàn - 12n. = thong thả. Cách viết theo thể hội ý, ngoài môn trong nguyệt, ý nói ban đêm ngồi nhà xem trăng, ấy là thong thả. Thanh nhàn, nhàn hạ = thong thả. 閒居為不善 [善 thiện] ở dưng thì làm bậy. * thơ Nguyễn Công Trứ: nguyệt 月lai môn 門 hạ nhàn. 466 壽 Thọ - 14n. = sống lâu, nhiều tuổi. 上壽 sống lâu năm. 敬老得壽 kính người già thì mình