Bài 2.2 室 房 後 居 造 改 其
Học chữ 188 室 Thất - 9n. = nhà trong - vợ. 私室 = nhà riêng. Tôn thất = họ nhà vua. Chính thất = vợ cả. A thất = vợ thứ hai. Kế thất = vợ kế. 七 thất = bảy, 失 thất = mất, sai, lỗi. * Chữ hình thnah, bộ miên 宀 (= mái nhà. 2.1) chỉ ý + chí 至 ( = đến. 1.13) chỉ âm. 189 房 Phòng - 8n. = cái buồng, cái chái, chổ ngăn lại hay che cho lín mà để đồ vật. 東房 = phòng bên đông. 西房 = phòng bên tây. Thư phòng =phòng đọc sách. Dược phòng = phòng bán thuốc. *Bộ hộ 户(cửa 1.23) chỉ ý + phương 方 ( = vuông, phương hướng 1.16) chỉ âm 190 後 Hậu - 9n. = sau; con cháu. 後世 = đời sau. 後生 = người sinh sau mình. Tiền bần hậu phú = trước nghèo sau giàu. *Chữ hội ý: bộ xích 彳 (= bước đi) + yêu 幺 (= yếu) + truy 夊 (= bước chậm) . Bước 彳 yếu 幺 và chậm 夊 nên phải ở sau. 191 居 Cư - 8n. = ở, ở lại một chổ nào. 民居 = chổ dân ở. Ngụ cư = ở nhờ. Thiên cư = dời đi. An cư lạc nghiệp = ở yên mà làm ăn *Bộ thi 尸 (= cái thây, xác) chỉ ý + cổ 古 (= cũ, 1.14) chỉ âm. 192 造 Tạo - 11n. = dựng, tậu; trước