Bài 1.12 友 士 工 文 巧 各
Học chữ: 67 友 Hữu - 4n. = bạn, người thân thiết với mình - hòa thuận. Bằng hữu = bầu bạn. Quí hữu = lời tôn bạn. Hiếu hữu = thảo thuận. Hữu ái= = thân yêu nhau. https://youtu.be/dhszApIfvzM 68 士 Sĩ - 3n. = người giỏi, người có học thức - quân lính - học trò. Sĩ tử = học trò. Danh sĩ = người có tiếng giỏi. Chí sĩ = người có chí lớn. Tiến sĩ = ông nghè, người thi đình đậu. Sĩ hạnh = nết người học trò. https://youtu.be/jw6kGE9SEAQ 69 工 Công - 3n. = thợ; người làm nghề - khéo. Công nghệ = ngời thợ. Bách công trường = trường bách công. Công phu = công khó nhọc. https://youtu.be/Re-fCR0W8PU 70 文 Văn - 4n. = chữ, bài. - vẻ đẹp; có luật pháp; đồng tiền - trau giồi. Văn chương = văn bài. Văn tự = giấy vay tiền. Văn khế = giấy bán đồ. Văn thân = người học giỏi đã thi đậu làm quan. Văn hoa = tốt đẹp. Văn minh = có kỉ luật. Công văn = giấy việc quan. https://youtu.be/BNIE4v2xZYQ 71 巧 Xảo - 5n. = khéo, trái với vụng. Tiểu xảo = khéo vặt. Xảo tứ = ý tứ khéo. Cơ xảo = k