Bài 3.13. 情 義 理 意 寔 詐 會 觀
Học chữ 487 情 Tình - 11n. = tình; cái lòng mong muốn, vui buồn của mình. 多情 nhiều tinh. 同情 đồng lòng với nhau. 人情 lòng người. 愛情 lòng yêu mến. Tình nghi = lòng ngờ. * Bộ tâm 忄 chỉ ý + thanh 靑 chỉ âm 488 義 Nghĩa - 13n. = nghĩa; điều phải nên làm. 禮義, 仁義, 恩義, 忠義. 義子 con nuôi. Nghĩa thương = kho dành tiền lúa để giúp cho dân. * ngã 我 chỉ âm + dương 羊 chỉ ý. Dương là con dê (1.5), cũng đọc là tường, có nghĩa là tốt lành, như chữ tường 祥 489 理 Lí - 11n. = lẽ; những lẽ phải chăng - sửa sang. 義理. 倫理. 公理 = lẽ công. Lí luận = lấy lẽ phải mà bàn. Đại lí, quản lí = đều là làm giúp việc cho sở công hay sở tư. 里 lí = làng. * Bộ ngọc chỉ ý + lí 里 chỉ âm 490 意 Ý - 13n. = ý, bụng mới nghĩ ra - ngờ. Chữ này trên âm 音 là tiếng, dưới tâm là lòng, ý nói nghe tiếng lòng mà biết được trong lòng, ấy là ý vậy. 意思 ý tứ. 意見 ý kiến. Chú ý = để ý vào. 意者 = ngờ là. * Hội ý: âm 音 (tiếng) nói phát ra từ trái tim 心. Âm trong tự dạng hiện nay cũng là chữ hội ý: nói 曰 (viết, 1.15) thì tạo nên 立 (