Posts

Showing posts from March 4, 2019

Bài 3.26. 電 氣 寄 認 接 喜 慰 與

Học chữ 591 電 Điện - 13n. = chớp. 電報 điện báo, tin dây thép. Điện thoại = dây thép nói. 電車 xe điện. * Thời giáp cốt viết 申, sau mượn chữ này chỉ chi thân, nên thêm bộ vũ 雨 (mưa) vào tạo chữ mới. Mưa thì thường có sấm chớp 592 氣 Khí - 10n. = khí, hơi - khí hậu. Chữ này có chữ 气 khí và chữ 米 mễ (1.18) = gạo, ý nói khí cũng như hơi trong nồi cơm bốc lên vậy. 血氣 khí và huyết trong thân thể. Thanh khí = tiếng và hơi; bạn thân. 志氣 chí khí. Khí khái = người rắn rỏi. Khí hậu. 噐 khí = đồ đạc. 593 寄 Kí - 11n. = gởi; cậy người khác đem thay hay giữ hộ vật gì. Kí thác= gởi gắm. 旣 kí = đã; 記 kí = ghi chép. * Bộ miên 宀 chỉ ý + kì 奇 chỉ âm. Kì 奇 có nghĩa là lạ, khác thường. Có khả năng 可 (1.5) làm gì đấy lớn 大 (1.7) thì khác thường rồi. 594 認 Nhận - 11n. = nhận, nhìn của mình mà nhận lấy. 認寔 nhận thực. 認面 nhìn mặt. 認領 nhận lĩnh. * Bộ ngôn chỉ ý + nhẫn 忍 (nhẫn nhịn) chỉ âm. Nhẫn 忍 cũng là chữ hình thanh, với nhẫn 刃 (mũi nhọn) chỉ âm. 595 接 Tiếp - 11n. = tiếp; vừa gặp - nối - đãi khá